Trong tháng 10, LPBank vẫn giữ nguyên biểu lãi suất áp dụng tại quầy như giai đoạn trước, huy động từ 3%/năm đến 5,3%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Ảnh: Sưu tầm
Cụ thể, lãi suất ngân hàng niêm yết cho các khoản gửi 1 - 2 tháng là 3%/năm.
Từ kỳ hạn 3 tháng đến 5 tháng, LPBank duy trì lãi suất tiết kiệm 3,2%/năm.
Kế đến, 4,1%/năm là lãi suất tiền gửi ngân hàng niêm yết cho các tài khoản 6 - 11 tháng.
Tại kỳ hạn 12 - 16 tháng, lãi suất ngân hàng LPBank đi ngang 5%/năm.
Và 5,3%/năm là mức lãi suất cao nhất ngân hàng triển khai trong tháng này, áp dụng cho kỳ lĩnh lãi 18 - 60 tháng.
Với tiền gửi ngắn hạn có thời gian từ 1 tuần đến dưới 1 tháng, LPBank vẫn áp dụng lãi suất 0,1%/năm, tương tự các kỳ trước đó.
Bên cạnh phương thức lĩnh lãi cuối kỳ truyền thống, LPBank còn triển khai nhiều lựa chọn linh hoạt khác để phù hợp với nhu cầu tài chính đa dạng của khách hàng3. Cụ thể:
Lãi trả trước: 2,98 - 4,91%/năm
Lãi trả hàng tháng: 3 - 5,11%/năm
Lãi trả hàng quý: 4,06 - 5,13%/năm
Biểu lãi suất tiết kiệm tại quầy LPBank tháng 10/2025
Kỳ hạn |
Lãi trả trước |
Lãi hàng tháng |
Lãi hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
01 tuần |
0,1 |
|||
02 tuần |
0,1 |
|||
03 tuần |
0,1 |
|||
01 tháng |
2,99 |
3 |
||
02 tháng |
2,98 |
3 |
3 |
|
03 tháng |
3,17 |
3,19 |
3,2 |
|
04 tháng |
3,16 |
3,19 |
3,2 |
|
05 tháng |
3,15 |
3,18 |
3,2 |
|
06 tháng |
4,01 |
4,07 |
4,08 |
4,1 |
07 tháng |
4 |
4,06 |
4,1 |
|
08 tháng |
3,99 |
4,05 |
4,1 |
|
09 tháng |
3,97 |
4,05 |
4,06 |
4,1 |
10 tháng |
3,96 |
4,04 |
4,1 |
|
11 tháng |
3,95 |
4,03 |
4,1 |
|
12 tháng |
4,76 |
4,89 |
4,91 |
5 |
13 tháng |
4,74 |
4,88 |
5 |
|
15 tháng |
4,7 |
4,86 |
4,88 |
5 |
16 tháng |
4,68 |
4,85 |
5 |
|
18 tháng |
4,91 |
5,11 |
5,13 |
5,3 |
24 tháng |
4,79 |
5,05 |
5,07 |
5,3 |
25 tháng |
4,77 |
5,04 |
5,3 |
|
36 tháng |
4,57 |
4,93 |
4,95 |
5,3 |
48 tháng |
4,37 |
4,82 |
4,84 |
5,3 |
60 tháng |
4,19 |
4,71 |
4,73 |
5,3 |
Nguồn: LPBank
Song song với hình thức gửi tại quầy, LPBank vẫn giữ ổn định biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến trong tháng 10/2025. Các khoản gửi online có kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng đang được áp dụng khung lãi suất từ 3,6%/năm đến 5,6%/năm, khi khách hàng lựa chọn hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Với tiền gửi không kỳ hạn qua kênh online, LPBank tiếp tục duy trì lãi suất 0,1%/năm, tương tự như lãi suất không kỳ hạn tại quầy.
Biểu lãi suất tiết kiệm online LPBank tháng 10/2025
Kỳ hạn |
Lãi trả trước |
Lãi hàng tháng |
Lãi hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
01 tuần |
0,1 |
|||
02 tuần |
0,1 |
|||
03 tuần |
0,1 |
|||
1 tháng |
3,58 |
3,6 |
||
2 tháng |
3,67 |
3,69 |
3,7 |
|
3 tháng |
3,86 |
3,89 |
3,9 |
|
4 tháng |
3,85 |
3,88 |
3,9 |
|
5 tháng |
3,83 |
3,87 |
3,9 |
|
6 tháng |
4,97 |
5,05 |
5,07 |
5,1 |
7 tháng |
4,95 |
5,04 |
5,1 |
|
8 tháng |
4,93 |
5,03 |
5,1 |
|
9 tháng |
4,91 |
5,02 |
5,04 |
5,1 |
10 tháng |
4,89 |
5,01 |
5,1 |
|
11 tháng |
4,87 |
4,99 |
5,1 |
|
12 tháng |
5,12 |
5,27 |
5,29 |
5,4 |
13 tháng |
5,1 |
5,26 |
5,4 |
|
15 tháng |
5,05 |
5,24 |
5,26 |
5,4 |
16 tháng |
5,03 |
5,23 |
5,4 |
|
18 tháng |
5,16 |
5,39 |
5,41 |
5,6 |
24 tháng |
5,03 |
5,32 |
5,34 |
5,6 |
25 tháng |
5,01 |
5,31 |
5,6 |
|
36 tháng |
4,79 |
5,19 |
5,21 |
5,6 |
48 tháng |
4,57 |
5,06 |
5,09 |
5,6 |
60 tháng |
4,37 |
4,95 |
4,97 |
5,6 |
Nguồn: LPBank
Diễn đàn Đầu tư Việt Nam 2026 (Vietnam Investment Forum 2026)
Ngày 4/11 tại TP HCM, Diễn đàn Đầu tư Việt Nam (VIF), do Trang TTĐT Tổng hợp VietnamBiz và Việt Nam Mới tổ chức, trở lại với loạt nội dung nóng: “Bức tranh vĩ mô – bất động sản – thị trường tài chính – chứng khoán: Con đường thịnh vượng của Việt Nam”.
Sự kiện quy tụ chuyên gia kinh tế, nhà hoạch định chính sách, lãnh đạo ngân hàng, các quỹ và hàng trăm nhà đầu tư, cùng phân tích triển vọng vĩ mô, chính sách, bất động sản, ngân hàng, tài sản số và chu kỳ mới của chứng khoán.
Trải qua nhiều mùa tổ chức, VIF đã khẳng định vị thế diễn đàn đầu tư số 1 Việt Nam, nơi kết nối tri thức và vốn đầu tư.
Thông tin chi tiết: vietnaminvestmentforum.vn
Đăng ký mua vé hoặc tham gia khảo sát để có cơ hội nhận vé mời đặc biệt.