Trong tháng 8, LPBank không có điều chỉnh nào về lãi suất tại quầy so với tháng 7. Biểu lãi suất hiện hành tiếp tục được duy trì trong khoảng 3 - 5,3%/năm cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi vào cuối kỳ.
Ảnh: Sưu tầm
Cụ thể, các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn như 1 tháng và 2 tháng đang áp dụng lãi suất tiết kiệm là 3%/năm.
Với các kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng, lãi suất ngân hàng niêm yết chung là 3,2%/năm.
Những khách hàng gửi tiết kiệm trong khoảng thời gian từ 6 tháng đến 11 tháng sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi 4,1%/năm.
Đối với các khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 - 16 tháng, lãi suất ngân hàng LPBank áp dụng là 5%/năm, không thay đổi so với biểu lãi suất đã công bố trước đó.
Trong khi đó, các khoản tiết kiệm có kỳ hạn từ 18 tháng đến 60 tháng vẫn đang được hưởng mức lãi suất cao nhất tại quầy là 5,3%/năm.
Riêng với tiền gửi siêu ngắn hạn, từ 1 tuần đến dưới 1 tháng, LPBank giữ nguyên mức lãi suất 0,1%/năm như các kỳ trước.
Bên cạnh phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng tại LPBank còn có thể lựa chọn nhiều hình thức nhận lãi khác phù hợp với kế hoạch tài chính cá nhân. Cụ thể:
Lãi trả trước: 2,98 - 4,91%/năm
Lãi trả hàng tháng: 3 - 5,11%/năm
Lãi trả hàng quý: 4,06 - 5,13%/năm
Biểu lãi suất tiết kiệm tại quầy LPBank tháng 8/2025
Kỳ hạn |
Lãi trả trước |
Lãi hàng tháng |
Lãi hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
01 tuần |
0,1 |
|||
02 tuần |
0,1 |
|||
03 tuần |
0,1 |
|||
01 tháng |
2,99 |
3 |
||
02 tháng |
2,98 |
3 |
3 |
|
03 tháng |
3,17 |
3,19 |
3,2 |
|
04 tháng |
3,16 |
3,19 |
3,2 |
|
05 tháng |
3,15 |
3,18 |
3,2 |
|
06 tháng |
4,01 |
4,07 |
4,08 |
4,1 |
07 tháng |
4 |
4,06 |
4,1 |
|
08 tháng |
3,99 |
4,05 |
4,1 |
|
09 tháng |
3,97 |
4,05 |
4,06 |
4,1 |
10 tháng |
3,96 |
4,04 |
4,1 |
|
11 tháng |
3,95 |
4,03 |
4,1 |
|
12 tháng |
4,76 |
4,89 |
4,91 |
5 |
13 tháng |
4,74 |
4,88 |
5 |
|
15 tháng |
4,7 |
4,86 |
4,88 |
5 |
16 tháng |
4,68 |
4,85 |
5 |
|
18 tháng |
4,91 |
5,11 |
5,13 |
5,3 |
24 tháng |
4,79 |
5,05 |
5,07 |
5,3 |
25 tháng |
4,77 |
5,04 |
5,3 |
|
36 tháng |
4,57 |
4,93 |
4,95 |
5,3 |
48 tháng |
4,37 |
4,82 |
4,84 |
5,3 |
60 tháng |
4,19 |
4,71 |
4,73 |
5,3 |
Nguồn: LPBank
Tương tự như hình thức gửi tại quầy, kênh tiết kiệm trực tuyến của LPBank trong tháng 8/2025 cũng không có sự điều chỉnh về lãi suất. Khung lãi suất hiện hành được áp dụng từ 3,6%/năm đến 5,6%/năm cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi vào cuối kỳ.
Đối với các khoản tiền gửi không kỳ hạn qua kênh online, LPBank tiếp tục áp dụng mức lãi suất 0,1%/năm. Mức lãi này tương đương với hình thức gửi không kỳ hạn tại quầy và không có thay đổi so với những kỳ trước đó.
Biểu lãi suất tiết kiệm online LPBank tháng 8/2025
Kỳ hạn |
Lãi trả trước |
Lãi hàng tháng |
Lãi hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
01 tuần |
0,1 |
|||
02 tuần |
0,1 |
|||
03 tuần |
0,1 |
|||
1 tháng |
3,58 |
3,6 |
||
2 tháng |
3,67 |
3,69 |
3,7 |
|
3 tháng |
3,86 |
3,89 |
3,9 |
|
4 tháng |
3,85 |
3,88 |
3,9 |
|
5 tháng |
3,83 |
3,87 |
3,9 |
|
6 tháng |
4,97 |
5,05 |
5,07 |
5,1 |
7 tháng |
4,95 |
5,04 |
5,1 |
|
8 tháng |
4,93 |
5,03 |
5,1 |
|
9 tháng |
4,91 |
5,02 |
5,04 |
5,1 |
10 tháng |
4,89 |
5,01 |
5,1 |
|
11 tháng |
4,87 |
4,99 |
5,1 |
|
12 tháng |
5,12 |
5,27 |
5,29 |
5,4 |
13 tháng |
5,1 |
5,26 |
5,4 |
|
15 tháng |
5,05 |
5,24 |
5,26 |
5,4 |
16 tháng |
5,03 |
5,23 |
5,4 |
|
18 tháng |
5,16 |
5,39 |
5,41 |
5,6 |
24 tháng |
5,03 |
5,32 |
5,34 |
5,6 |
25 tháng |
5,01 |
5,31 |
5,6 |
|
36 tháng |
4,79 |
5,19 |
5,21 |
5,6 |
48 tháng |
4,57 |
5,06 |
5,09 |
5,6 |
60 tháng |
4,37 |
4,95 |
4,97 |
5,6 |
Nguồn: LPBank