Trong lần cập nhật gần đây, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) đã giảm lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân xuống khoảng 0,1 - 0,7 điểm %.
Hiện tại, phân khúc khách hàng này sẽ được nhận biểu lãi suất là 2,8 - 5,5%/năm với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Theo đó, lãi suất ngân hàng kỳ hạn từ 1 tháng đến 4 tháng giảm 0,5 điểm %, lần lượt hạ xuống mức 2,8%/năm (1 tháng), 2,9%/năm (2 tháng), 3%/năm (3 tháng) và 3,2%/năm (4 tháng). Tương tự, kỳ hạn 5 tháng có mức lãi suất là 3,3%/năm, giảm 0,6 điểm %.
Sau khi cùng hạ 0,7 điểm %, lãi suất ngân hàng kỳ hạn 6 tháng là 4,2%/năm, kỳ hạn 7 - 8 tháng là 4,3%/năm và kỳ hạn 9 tháng là 4,4%/năm.
Ngân hàng đang ấn định mức lãi suất tiết kiệm lần lượt là 4,5%/năm và 4,6%/năm tương ứng cho kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng,cùng giảm 0,6 điểm %.
Tiếp theo, lãi suất tiền gửi các kỳ hạn 12 và 13 tháng ghi nhận giảm lần lượt 0,3 điểm % và 0,5 điểm %, tương ứng với mức 5,1%/năm và 5,3%/năm. Các kỳ hạn 18 tháng 24 tháng và 36 tháng hiện đang có cùng mức lãi suất là 5,5%/năm, sau khi cùng được giảm 0,1 điểm %.
Xét đến các khoản tiền gửi trong 1 tuần và 2 tuần, ngân hàng vẫn giữ nguyên mức lãi suất 0,2%/năm, dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Saigonbank cũng giảm so với tháng trước, cụ thể:
- Lĩnh lãi hàng tháng: 2,8 - 5,29%/năm (giảm 0,09 - 0,69 điểm %)
- Lĩnh lãi hàng quý: 3 - 5,32%/năm (giảm 0,09 - 0,69 điểm %)
- Lĩnh lãi trước: 2,79 - 5,08%/năm (giảm 0,08 - 0,67 điểm %)
Khi lựa chọn phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng còn có một phương án khác là gửi tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất là 0,1%/năm (giảm 0,1 điểm %).
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0,10% |
|||
Tiết kiệm có kỳ hạn |
||||
01 tuần |
0,20% |
|||
02 tuần |
0,20% |
|||
01 tháng |
2,80% |
2,80% |
2,79% |
|
02 tháng |
2,90% |
2,90% |
2,89% |
|
03 tháng |
3,00% |
3,00% |
2,99% |
2,98% |
04 tháng |
3,20% |
3,19% |
3,17% |
|
05 tháng |
3,30% |
3,28% |
3,26% |
|
06 tháng |
4,20% |
4,18% |
4,16% |
4,11% |
07 tháng |
4,30% |
4,25% |
4,19% |
|
08 tháng |
4,30% |
4,24% |
4,18% |
|
09 tháng |
4,40% |
4,36% |
4,34% |
4,26% |
10 tháng |
4,50% |
4,43% |
4,34% |
|
11 tháng |
4,60% |
4,51% |
4,41% |
|
12 tháng |
5,10% |
5,01% |
4,98% |
4,85% |
13 tháng |
5,30% |
5,17% |
5,02% |
|
18 tháng |
5,50% |
5,32% |
5,29% |
5,08% |
24 tháng |
5,50% |
5,25% |
5,23% |
4,95% |
36 tháng |
5,50% |
5,12% |
5,10% |
4,72% |
Nguồn: Saigonbank.
Tương tự với lãi suất dành cho khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng dành cho phân khúc khách hàng tổ chức tại Saigonbank cũng giảm 0,1 - 0,7 điểm % so với tháng trước, hiện dao động trong khoảng 2,7 - 5,2%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Cụ thể, các kỳ hạn 1 - 2 tháng đang có cùng mức lãi suất là 2,7%/năm, kỳ hạn 3 - 5 tháng cùng là 3%/năm, kỳ hạn 6 - 8 tháng cùng là 3,8%/năm, kỳ hạn 9 - 11 tháng cùng là 4%/năm, kỳ hạn 12 - 13 tháng là 4,8%/năm và kỳ hạn 18 - 36 tháng cùng là 5,2%/năm.
Trường hợp chọn các khoản tiền gửi ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và không kỳ hạn, khách hàng tổ chức sẽ được nhận mức lãi suất là 0,1%/năm, giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0,10% |
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
1 tuần |
0,20% |
2 tuần |
0,20% |
1 tháng |
2,70% |
2 tháng |
2,70% |
3 tháng |
3,00% |
4 tháng |
3,00% |
5 tháng |
3,00% |
6 tháng |
3,80% |
7 tháng |
3,80% |
8 tháng |
3,80% |
9 tháng |
4,00% |
10 tháng |
4,00% |
11 tháng |
4,00% |
12 tháng |
4,80% |
13 tháng |
4,80% |
18 tháng |
5,20% |
24 tháng |
5,20% |
36 tháng |
5,20% |
Nguồn: Saigonbank.