Lãi suất tiền gửi VND của ngân hàng Nam A Bank
Khảo sát trong tháng 8, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) tiếp tục được duy trì giống với ghi nhận đầu tháng trước. Do đó, phạm vi lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ tại quầy tại ngân hàng này tiếp vẫn dao động từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Chi tiết như sau, từ 1 - 6 tháng có lãi suất ngân hàng lần lượt là 3,1%/năm (1 - 2 tháng), 3,8%/năm (3 tháng), 4%/năm (4 - 5 tháng), 4,5%/năm (6 tháng), giữ nguyên so với đầu kỳ tháng trước.
Tương tự, 4,7%/năm và 5%/năm là lãi suất ngân hàng Nam Á ấn định lần lượt tại kỳ hạn 7 - 8 tháng và 9 tháng.
Song song đó, tại hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng vẫn giữ nguyên lãi suất tiết kiệm là 5,3%/năm.
Bên cạnh đó, kỳ hạn từ 14 tháng đến 35 tháng có lãi suất tiền gửi lần lượt là 5,4%/năm (14 - 17 tháng) và 5,6%/năm (18 tháng- 35 tháng).
Các khoản tiền gửi không kỳ hạn hoặc 1 - 3 tuần sẽ được ngân hàng Nam A Bank dành cho lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ là 0,5%/năm.
Trường hợp gửi kỳ hạn 24 tháng với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất ngân hàng kỳ hạn 23 tháng lãi cuối kỳ, đạt 6,6%/năm.
Lãi suất huy động tiết kiệm thông thường kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ và kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ được dùng làm cơ sở để xác định lãi suất vay cho kỳ điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng Nam Á (được quy định trong các Giấy nhận nợ của các khoản vay trước ngày 2/11/2020) được áp dụng như sau: Tùy thuộc vào thời gian vay của từng khoản vay đã được ký kết trên Giấy nhận nợ để áp dụng mức lãi suất cơ sở do Ngân hàng Nam Á ban hành trong từng thời kỳ.
Cũng theo đó, ngân hàng còn triển khai một số phương thức lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi hàng tháng (3,09 - 5,38%/năm), lĩnh lãi đầu kỳ (3,08 - 5,16%/năm), lĩnh lãi hàng quý (4,47 - 5,41%/năm) và lĩnh lãi 6 tháng một lần (5,23 - 5,45%/năm).
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI ĐẦU KỲ |
LÃI HÀNG QUÝ |
LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần. Từ 07 - 13 ngày |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần. Từ 14 - 20 ngày |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần. Từ 21 - 29 ngày |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng. Từ 30 - 59 ngày |
3.10 |
- |
3.09 |
- |
- |
2 tháng. Từ 60 - 89 ngày |
3.10 |
3.09 |
3.08 |
- |
- |
3 tháng. Từ 90 - 119 ngày |
3.80 |
3.78 |
3.76 |
- |
- |
4 tháng. Từ 120 - 149 ngày |
4.00 |
3.98 |
3.94 |
- |
- |
5 tháng. Từ 150 - 179 ngày |
4.00 |
3.97 |
3.93 |
- |
- |
6 tháng. Từ 180 - 209 ngày |
4.50 |
4.45 |
4.40 |
4.47 |
- |
7 tháng. Từ 210 - 239 ngày |
4.70 |
4.64 |
4.57 |
- |
- |
8 tháng. Từ 240 - 269 ngày |
4.70 |
4.63 |
4.55 |
- |
- |
9 tháng. Từ 270 - 299 ngày |
5.00 |
4.91 |
4.81 |
4.93 |
- |
10 tháng. Từ 300 - 329 ngày |
4.90 |
4.81 |
4.70 |
- |
- |
11 tháng. Từ 330 - 364 ngày |
4.90 |
4.80 |
4.68 |
- |
- |
12 tháng. 365 ngày |
5.30 |
5.17 |
5.03 |
5.19 |
5.23 |
13 tháng |
5.30 |
5.16 |
5.01 |
- |
- |
14 tháng |
5.40 |
5.24 |
5.07 |
- |
- |
15 tháng |
5.40 |
5.23 |
5.05 |
5.25 |
- |
16 tháng |
5.40 |
5.22 |
5.03 |
- |
- |
17 tháng |
5.40 |
5.21 |
5.01 |
- |
- |
18 tháng |
5.60 |
5.38 |
5.16 |
5.41 |
5.45 |
19 tháng |
5.60 |
5.37 |
5.14 |
- |
- |
20 tháng |
5.60 |
5.36 |
5.12 |
- |
- |
21 tháng |
5.60 |
5.35 |
5.10 |
5.37 |
- |
22 tháng |
5.60 |
5.34 |
5.07 |
- |
- |
23 tháng |
5.60 |
5.33 |
5.05 |
- |
- |
24 tháng (**) |
- |
5.31 |
5.03 |
5.34 |
|
25 tháng |
5.60 |
5.30 |
5.01 |
- |
- |
26 tháng |
5.60 |
5.29 |
4.99 |
- |
- |
27 tháng |
5.60 |
5.28 |
4.97 |
5.30 |
- |
28 tháng |
5.60 |
5.27 |
4.95 |
- |
- |
29 tháng |
5.60 |
5.26 |
4.93 |
- |
- |
30 tháng |
5.60 |
5.25 |
4.91 |
5.27 |
5.31 |
31 tháng |
5.60 |
5.24 |
4.89 |
- |
- |
32 tháng |
5.60 |
5.23 |
4.87 |
- |
- |
33 tháng |
5.60 |
5.21 |
4.85 |
5.24 |
|
34 tháng |
5.60 |
5.20 |
4.83 |
- |
- |
35 tháng |
5.60 |
5.19 |
4.81 |
- |
- |
36 tháng(***) |
- |
5.18 |
4.79 |
5.21 |
5.24 |
Nguồn: Nam Á Bank
So với lãi suất tiền gửi tại quầy, lãi suất ngân hàng Nam A Bank tiết kiệm trực tuyến được cũng tiếp tục đi ngang tại nhiều kỳ hạn trong tháng 8 này.
Theo đó, tiền gửi có kỳ hạn 1 - 2 tháng và 3 tháng có mức lãi suất lần lượt là 3,1%/năm và 3,8%/năm, giữ nguyên so với tháng trước.
Các kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng cùng có lãi suất là 4%/năm. Tiếp theo, kỳ hạn 6 tháng có mức lãi suất là 4,6%/năm, kỳ hạn 7 - 8 tháng 4,8%/năm.
Tương tự, lãi suất tiền gửi dành cho kỳ hạn 10 tháng và 11 có cùng mức 5%/năm.
Những kỳ hạn còn lại đối với tiền gửi tiết kiệm online được ghi nhận với mức lãi suất như sau:
- Kỳ hạn 12 - 13 tháng là 5.4%/năm
- Kỳ hạn 15 - 18 tháng là 5.5%/năm
- Kỳ hạn 24 - 36 tháng là 5,7%/năm
KỲ HẠN (THÁNG) |
LÃI CUỐI KỲ |
01 tuần |
0.50 |
02 tuần |
0.50 |
03 tuần |
0.50 |
01 tháng |
3.10 |
02 tháng |
3.10 |
03 tháng |
3.80 |
04 tháng |
4.00 |
05 tháng |
4.00 |
06 tháng |
4.60 |
07 tháng |
4.80 |
08 tháng |
4.80 |
09 tháng |
5.10 |
10 tháng |
5.00 |
11 tháng |
5.00 |
12 tháng |
5.40 |
13 tháng |
5.40 |
14 tháng |
5.50 |
15 tháng |
5.50 |
16 tháng |
5.50 |
17 tháng |
5.50 |
18 tháng |
5.70 |
24 tháng |
5.70 |
36 tháng |
5.70 |
Nguồn: Nam Á Bank