Lãi suất tiền gửi tại quầy của ngân hàng Nam Á Bank
Trong tháng 5/2024, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) được duy trì trong khoảng 2,7 - 5,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo đó, các khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng có cùng lãi suất tiết kiệm là 2,7%/năm, giảm 0,2 điểm %. Trong khi đó, tại kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng, 5 tháng lãi suất ngân hàng Nam A Bank giữ nguyên ở mức 3,4%/năm (3 tháng), 3,6%/năm ( 4 tháng, 5 tháng).
Từ kỳ hạn 6 - 8 tháng, ngân hàng Nam A huy động vốn ở lãi suất từ 4,2%/năm đến 4,3%/năm, giảm 0,1 - 0,2 điểm % so với tháng trước.
Hiện tại, mức lãi suất ngân hàng được huy động cho kỳ hạn 12 tháng là 5%/năm. Khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng tại kỳ hạn 13 tháng không được ngân hàng quy định mức lãi suất cụ thể mà dựa vào lãi suất của kỳ hạn 12 tháng, tức 5%/năm.
Với các khoản tiết kiệm có kỳ hạn 14 - 17 tháng, Nam A Bank niêm yết mức lãi suất 5,2%/năm. Mức lãi suất cao nhất là 5,4%/năm đang được triển khai cho các kỳ hạn từ 18 tháng đến 23 tháng.
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank trong trường hợp gửi tiền không kỳ hạn hoặc từ 1 tuần đến 3 tuần cũng lần lượt ổn định ở mức 0,5%/năm. Lưu ý, thời gian gửi tiền vừa nêu chỉ dành cho hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể linh hoạt lựa chọn các phương thức khác, gồm: lĩnh lãi hàng tháng (2,69 - 5,2%/năm), lĩnh lãi trước (2,69 - 4,9%/năm), lĩnh lãi hàng quý (4,37 - 5,22%/năm) và lĩnh lãi 6 tháng một lần (4,93 - 5,26%/năm).
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 6 tháng/lần |
KKH |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
2,7 |
- |
2,69 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
2,7 |
2,69 |
2,68 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
3,4 |
3,39 |
3,37 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
3,6 |
3,58 |
3,55 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
3,6 |
3,57 |
3,54 |
- |
- |
6 tháng |
4,2 |
4,16 |
4,11 |
4,37 |
- |
7 tháng |
4,3 |
4,25 |
4,19 |
- |
- |
8 tháng |
4,3 |
4,24 |
4,18 |
- |
- |
9 tháng |
4,6 |
4,53 |
4,44 |
4,54 |
- |
10 tháng |
4,6 |
452 |
4,43 |
- |
- |
11 tháng |
4,6 |
4,51 |
4,41 |
- |
- |
12 tháng (**) |
5,0 |
4,88 |
4,76 |
4,9 |
4,93 |
13 tháng (**) |
5,0 |
4,87 |
4,74 |
- |
- |
14 tháng |
5,2 |
5,05 |
4,9 |
- |
- |
15 tháng |
5,2 |
5,04 |
4,88 |
5,06 |
- |
16 tháng |
5,2 |
5,03 |
4,86 |
- |
- |
17 tháng |
5,2 |
5,02 |
4,84 |
- |
- |
18 tháng |
5,4 |
5,20 |
4,99 |
5,22 |
5,26 |
19 tháng |
5,4 |
5,19 |
4,97 |
- |
- |
20 tháng |
5,4 |
5,18 |
4,95 |
- |
- |
21 tháng |
5,4 |
5,17 |
4,93 |
5,19 |
- |
22 tháng |
5,4 |
5,16 |
4,91 |
- |
- |
23 tháng |
5,4 |
5,14 |
4,89 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
5,13 |
4.89 |
5,16 |
5,19 |
25 tháng |
5,4 |
5,12 |
4.87 |
- |
- |
26 tháng |
5,4 |
5,11 |
4,85 |
- |
- |
27 tháng |
5,4 |
5,10 |
4,83 |
5,12 |
- |
28 tháng |
5,4 |
5,09 |
4,81 |
- |
- |
29 tháng |
5,4 |
5,08 |
4,77 |
- |
- |
30 tháng |
5,4 |
5,07 |
4,75 |
5,09 |
5,12 |
31 tháng |
5,4 |
5,06 |
4,73 |
- |
- |
32 tháng |
5,4 |
5,05 |
4,72 |
- |
- |
33 tháng |
5,4 |
5,04 |
4,70 |
5,06 |
|
34 tháng |
5,4 |
5,03 |
4,68 |
- |
- |
35 tháng |
5,4 |
5,02 |
4,66 |
- |
- |
36 tháng(****) |
- |
5,01 |
4,64 |
5,03 |
5,06 |
Nguồn: Nam A Bank
Khác với khung lãi suất thông thường, lãi suất tiết kiệm trực tuyến của Nam A Bank có một vài biến động nhẹ trong tháng này. Theo ghi nhận, biểu lãi suất dành cho hình thức này hiện dao động trong khoảng 3,9 - 5,5%/năm với kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, lãi suất của tiền gửi có kỳ hạn 1 - 2 tháng đều được ngân hàng điều chỉnh về mức 2,7%/năm,giảm 0,1 điểm %. Từ kỳ hạn 3 - 5 tháng có mức lãi suất dao động từ 3,4%/năm đến 4,3%/năm, giảm khoảng 0,1 - 0,2 điểm %
Từ kỳ hạn 7 tháng trở đi, lãi suất ngân hàng vẫn được giữ nguyên, cụ thể: 4,4%/năm (7 -8 tháng), 4,7%/năm (10 -11 tháng), 5,3%/năm (14 - 17 tháng), 5,5%/năm (18 - 36 tháng).
Khách hàng chọn gửi tiết kiệm trực tuyến trong thời gian từ 1 tuần đến 3 tuần tiếp tục được hưởng mức lãi suất như đã niêm yết trước đó là 0,5%/năm, thấp đáng kể so với các kỳ hạn dài ngày.
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
01 tháng |
2,7 |
02 tháng |
2,7 |
03 tháng |
3,4 |
04 tháng |
3,6 |
05 tháng |
3,6 |
06 tháng |
4,3 |
07 tháng |
4,4 |
08 tháng |
4,4 |
09 tháng |
4,7 |
10 tháng |
4,7 |
11 tháng |
4,7 |
12 tháng |
5,1 |
13 tháng |
5,1 |
14 tháng |
5,3 |
15 tháng |
5,3 |
16 tháng |
5,3 |
17 tháng |
5,3 |
18 tháng |
5,5 |
24 tháng |
5,5 |
36 tháng |
5,5 |
Nguồn: Nam A Bank