Bước sang tháng mới, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) huy động khung lãi suất tiền gửi trong khoảng 1,6 - 4,8%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. Theo đó, biểu lãi suất mới tiếp tục duy trì ổn định so với tháng 8.
Ảnh: Đồng Phục TONA
Đối với các khoản tiền gửi không kỳ hạn, lãi suất tiết kiệm được áp dụng là 0,1%/năm. Mức này giúp người gửi duy trì sự linh hoạt cao nhất, cho phép rút tiền bất cứ lúc nào mà vẫn có lãi phát sinh vào cuối kỳ.
Cùng lúc đó, với các kỳ hạn ngắn từ 1 đến 2 tháng, khách hàng cá nhân sẽ nhận được lãi suất tiền gửi 1,6%/năm. Các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 3 đến 5 tháng hiện đang hưởng lãi suất ngân hàng 1,9%/năm.
Khi gửi tiền ở kỳ hạn 6 hoặc 9 tháng, lãi suất tiết kiệm đã tăng lên 3%/ năm. Đây là mức chi trả cuối kỳ, mang lại nguồn thu nhập ổn định cho người gửi tiền trong thời gian trung hạn. Đáng chú ý, các kỳ hạn từ 12 đến 18 tháng (bao gồm 12, 13, 15 và 18 tháng) đều có lãi suất ngân hàng BIDV ở mức 4,7%/năm.
Cuối cùng, đối với các khoản tiền gửi dài hạn hơn như 24 và 36 tháng, lãi suất tiền gửi đạt mức cao nhất là 4,8%/năm.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0.1% |
1 Tháng |
1.6% |
2 Tháng |
1.6% |
3 Tháng |
1.9% |
5 Tháng |
1.9% |
6 Tháng |
3.0% |
9 Tháng |
3.0% |
12 Tháng |
4.7% |
13 Tháng |
4.7% |
15 Tháng |
4.7% |
18 Tháng |
4.7% |
24 Tháng |
4.8% |
36 Tháng |
4.8% |
Nguồn: BIDV
BIDV cũng công bố lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng 8/2025. Mức lãi suất này có sự khác biệt so với khách hàng cá nhân, phù hợp với đặc thù kinh doanh.
Cụ thể, đối với tiền gửi không kỳ hạn, BIDV áp dụng mức lãi suất tiết kiệm là 0,20%/năm, cao hơn một chút so với khách hàng cá nhân.
Các doanh nghiệp gửi tiền kỳ hạn 1 và 2 tháng sẽ được hưởng lãi suất ngân hàng 1,60%/năm. Khi kỳ hạn gửi tăng lên 3, 4 hoặc 5 tháng, lãi suất tiền gửi dành cho doanh nghiệp là 1,90%/năm.
Quan trọng hơn, đối với các kỳ hạn từ 6 đến 11 tháng, lãi suất ngân hàng BIDV áp dụng cho doanh nghiệp là 2,90%/năm, phản ánh điều kiện thuận lợi cho việc giữ tiền trung hạn. Cuối cùng, đối với các khoản tiền gửi dài hạn từ 12 tháng đến 60 tháng, một mức lãi suất cố định là 4,20%/năm được áp dụng.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,20% |
1 tháng |
1,60% |
2 tháng |
1,60% |
3 tháng |
1,90% |
4 tháng |
1,90% |
5 tháng |
1,90% |
6 tháng |
2,90% |
7 tháng |
2,90% |
8 tháng |
2,90% |
9 tháng |
2,90% |
10 tháng |
2,90% |
11 tháng |
2,90% |
12 tháng |
4,20% |
24 tháng |
4,20% |
36 tháng |
4,20% |
48 tháng |
4,20% |
60 tháng |
4,20% |
Nguồn: BIDV