Nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2018 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển theo tổng điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
Năm 2018, Trường ĐH Thương mại mở thêm hai chuyên ngành học mới là Tài chính công và Kế toán công. Đây được đánh giá là các ngành học hấp dẫn và cần thiết cho các bộ, ngành quản lý hiện nay.
ĐH Thương mại đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 |
Ngoài ra, nhà trường cũng công bố một số điều kiện để xét tuyển thẳng năm 2018. Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau được xét tuyển thẳng vào học đại học chính quy của trường.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 ĐH Thương mại:
STT |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2018 |
1 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
A00, A01, D01 |
300 |
2 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A00, A01, D01 |
175 |
3 |
Kế toán (Kế toán công) |
A00, A01, D01 |
100 |
4 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
250 |
5 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01 |
200 |
6 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01 |
150 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
400 |
8 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A00, A01, D03 |
75 |
9 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
A00, A01, D04 |
100 |
10 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01 |
250 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
A00, A01, D01 |
200 |
12 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00, A01, D01 |
250 |
13 14 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00, A01, D01 |
200 |
15 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01 |
200 |
16 |
Tài chính ngân hàng (Tài chính công) |
A00, A01, D01 |
100 |
17 |
Tài chính ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) |
A00, A01, D01 |
100 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01 |
200 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
250 |
20 |
Kinh tế quốc tế |
A01, D01 |
100 |
Dưới đây là điểm chuẩn năm 2 năm gần nhất của ĐH Thương mại để các em học sinh có thể tham khảo:
STT |
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
1 |
Kế toán A |
23,5 |
24 |
A1 |
21,5 |
||
D1 |
|||
2 |
Quản trị nhân lực A |
22,5 |
22,5 |
A1 |
20,75 |
||
D1 |
|||
3 |
Thương mại điện tử A |
23 |
23,25 |
A1 |
21,25 |
||
D1 |
|||
4 |
Hệ thống thông tin quản lý A |
21,75 |
22 |
A1 |
20,5 |
||
D1 |
|||
5 |
Quản trị kinh doanh A |
22,75 |
23,5 |
A1 |
21,25 |
||
D1 |
|||
6 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A |
21,25 |
22 |
A1 |
21 |
||
D3 |
|||
7 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A |
(chưa đào tạo) |
22,5 |
A1 |
|||
D4 |
|||
8 |
Quản trị khách sạn A |
21 |
23,25 |
A1 |
|||
D1 |
|||
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A |
20,75 |
23,25 |
A1 |
|||
D1 |
|||
10 |
Marketing (Marketing thương mại) A |
23 |
24,5 |
A1 |
22 |
||
D1 |
|||
11 12 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) A |
22,25 |
23,25 |
A1 |
21,5 |
||
D1 |
|||
13 |
Luật kinh tế A |
21 |
22,75 |
A1 |
|||
D1 |
|||
14 |
Tài chính ngân hàng A |
22,5 |
22 |
A1 |
21 |
||
D1 |
|||
15 |
Kinh doanh quốc tế A |
21,25 |
23,75 |
A1 |
|||
D1 |
|||
16 |
Ngôn ngữ Anh D1 (tiếng Anh nhân hệ số 2) |
28,25 |
33 |
17 |
Kinh tế A |
23 |
23,25 |
A1 |
21,5 |
||
D1 |
|||
18 |
Kinh tế quốc tế A1 |
(chưa đào tạo) |
23,5 |
D1 |
Điểm chuẩn ĐH Thương mại năm 2015:
STT |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2015 |
1 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
23,25 |
2 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
24 |
3 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
22,5 |
4 |
Thương mại điện tử* |
A00, A01, D01 |
23,25 |
5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01 |
22 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
23,5 |
7 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A00, A01, D03 |
22 |
8 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
A00, A01, D04 |
22,5 |
9 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01 |
23,25 |
10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
23,25 |
11 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00, A01, D01 |
24,5 |
12 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00, A01, D01 |
23,25 |
13 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01 |
22,75 |
14 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
22 |
15 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01 |
23,75 |
16 |
Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D01 |
23,5 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
33 |
Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 2 năm gần nhất ĐH Bách khoa Hà Nội
ĐH Bách khoa Hà Nội đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018. Theo đó, mùa tuyển sinh năm nay, chỉ tiêu ... |
Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học viện An ninh Nhân dân
Năm 2018, chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện An ninh Nhân dân giảm 25 chỉ tiêu tuyển sinh so với năm 2017, đồng thời ... |
Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học viện Quân y
Thông tin về chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn Học viện Quân y để thí sinh tham khảo trước khi chọn ngành, chọn trường đăng ... |