Trong một công trình xây dựng, vật liệu là yếu tố tiên quyết ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Một danh mục các loại vật liệu xây dựng đầy đủ sẽ giúp bạn nắm rõ công trình của mình cần có những gì để lên phương án thi công phù hợp.
Những loại vật liệu xây dựng với kết cấu và chất lượng kém gây ra rất nhiều thiệt hại cho các công trình. Bên cạnh đó, chúng cũng tiềm ẩn rất nhiều nguy cơ hư hại, hỏng hóc, gây nên những nguy hiểm đối với người dùng.
Chính vì vậy, danh mục các loại vật liệu xây dựng được chứng nhận hợp quy sau đây sẽ giúp bạn an tâm về chất lượng và cả độ an toàn của công trình:
STT |
NHÓM SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
Xi măng, các phụ gia cho xi măng và bê tông. |
Xi măng poóc lăng |
2 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
|
3 |
Vật liệu xi măng poóc lăng bền sun phát. |
|
4 |
Vật liệu xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát |
|
5 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất ra xi măng |
|
6 |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản ra xuất xi măng |
|
7 |
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn để dùng cho bê tông và vữa |
|
8 |
Tro bay để dùng cho bê tông và vữa xây |
|
9 |
Tro bay dùng cho xi măng |
|
10 |
Cốt liệu xây dựng |
Cát tự nhiên để dùng cho bê tông và vữa |
11 |
Cốt liệu lớn (Đá dăm, sỏi và sỏi dăm) để dùng cho bê tông và vữa |
|
12 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
|
13 |
Gạch, đá ốp lát |
Gạch gốm ốp lát |
14 |
Đá ốp lát tự nhiên |
|
15 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở là chất kết dính hữu cơ |
|
16 |
Vật liệu xây |
Gạch đất sét nung |
17 |
Gạch bê tông |
|
18 |
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
|
19 |
Tấm tường rỗng bê tông được đúc sẵn theo công nghệ đùn ép. |
|
20 |
Kính xây dựng |
Kính nối |
21 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
|
22 |
Kính dán nhiều lớp và loại kính dán an toàn nhiều lớp |
|
23 |
Kính hộp gắn kín cách nhiệt |
|
24 |
Vật liệu xây dựng khác |
Tấm sóng amiăng xi măng |
25 |
Amiăng crizotin để sản xuất loại tấm sóng amiăng xi măng |
|
26 |
Tấm thạch cao và Panel thạch cao có các sợi gia cường |
|
27 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
|
28 |
Thanh định hình (profile) nhôm cùng hợp kim nhôm |
|
29 |
Thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo loại cửa sổ và cửa đi |
|
30. |
Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho các mục đích cấp nước và thoát nước |
|
31 |
Ống và phụ tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho các mục đích cấp và thoát nước |
|
32 |
Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) để dùng cho mục đích cấp và thoát nước |
|
33 |
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo (PVC-U; PP; PE) thành kết cấu để dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp |
|
34 |
Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn được gia cường bằng sợi thủy tinh trên cơ sở nhựa polyester không no (GRP) sử dụng trong việc cấp nước chịu áp và không chịu áp |
Sau khi biết được danh mục các loại vật liệu được chứng nhận hợp quy, bạn cũng cần quan tâm đến danh mục các loại vật liệu xây dựng phần thô và phần hoàn thiện cho công trình nhà ở của mình.
Bảng danh mục này sẽ giúp bạn biết được đâu là những loại vật liệu cần thiết để từ đó có thể ước tính chi phí cần bỏ ra. Dưới đây là một số thông tin mà bạn có thể tham khảo:
PHẦN 1. VẬT TƯ TIÊU CHUẨN PHẦN THÔ |
||
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Đá |
Bình Điền |
– Đá 10mm x 20mm cho công tác đổ bê tông |
||
– Đá 40mm x 60mm cho các công tác lăm le lót móng |
||
2 |
Cát |
Cát rửa hạt lớn đổ bê tông |
3 |
Cát xây tô |
Cát mi xây tô |
4 |
Bê tông |
Bê tông trộn bằng máy tại các công trình hoặc là bê tông tươi thương phẩm (có khối lượng trên 10m3 mỗi lần đổ và điều kiện thi công cho phép hay không, chưa bao gồm phí ca bơm 2.800.000/ca bơm) |
Mác bê tông theo như thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 lít) |
||
Mác 250 (Móng – đà kiềng) với tỉ lệ là 01 xi, 04 cát, 06 đá |
||
Mác 200 (Phần khung) cùng với tỉ lệ 01 xi, 05 cát, 07 đá |
||
5 |
Xi măng |
HOLCIM cho công tác bê tông |
Hà Tiên xây tô cho các công tác xây tô |
||
6 |
Thép |
Việt - Nhật Hoặc Pomina |
7 |
Gạch xây |
Một số thương hiệu như : Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm,… hoặc tương đương |
8 |
Dây điện |
Cadivi |
Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng có mã CV |
||
Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường (phần thô chỉ đi dây đến các thiết bị điều khiển ổ cắm – công tắc) dây ổ cắm 2,5; dây ở trục chính 4,0; dây nguồn chính 11 |
||
9 |
Ống luồn dây điện đi âm tường |
Ống ruột gà thương hiệu Nano chống cháy |
10 |
Ống luồn dây điện đi âm sàn BTCT |
Ống cứng trắng |
11 |
Dây ADSL, điện thoại, truyền hình |
Hiệu Sino |
12 |
Ống cấp thoát nước |
Bình Minh |
Đường kính ống sẽ theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: |
||
Ống thoát cầu: Ống nằm ngang D114, và ống đứng D90 |
||
Ống thoát nước ở sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 |
||
Ống thoát nước chính cho các từ hầm tự hoại ra ngoài D168 |
||
Ống cấp nước lên D27, và ống cấp nước xuống D42 |
||
Ống cấp rẽ nhánh thiết bị (tùy theo thiết bị). |
||
13 |
Chống thấm sàn WC, mái, ban công |
Kova CT11A |
14 |
Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông |
Sika R7 |
15 |
Ống nước nóng |
Không bao gồm |
16 |
Ống đồng máy lạnh |
Không bao gồm |
17 |
Thiết bị thi công |
Dàn giáo- coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác để phục vụ thi công |
PHẦN 2 - NGUYÊN VẬT LIỆU CHO PHẦN HOÀN THIỆN |
||
1 |
Gạch lát nền phòng khách |
Gạch bóng kính 2 da 600×600 |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
||
2 |
Gạch lát cho nền Bếp, hành lang cầu thang. |
Gạch bóng kính 2 da 600×600 |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
||
3 |
Gạch lát nền cho phòng ngủ, phòng SHC, |
Gạch men 400×400 |
Phòng riêng tư… |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
|
4 |
Gạch nền sân, ban công, nhà kho |
Gạch men chống trượt 400×400 |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
||
5 |
Gạch nền WC |
Gạch men chống trượt 250×250 |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
||
6 |
Lát ngạch cửa, tam cấp |
Đá trắng suối lau |
Trên đây là một số thông tin về danh mục các loại vật liệu xây dựng cần thiết cho mọi công trình. Bạn có thể tham khảo các loại vật liệu được đề cập ở trên để chất lượng công trình của mình được đảm bảo tốt nhất.