Để có thể dễ dàng xác định chi phí làm cầu thang cho căn nhà của mình, bạn cần quan tâm đến giá các vật tư, nguyên liệu cần dùng đến trong quá trình thi công. Dưới đây là một số thông tin báo giá của các vật liệu làm cầu thang phổ biến nhất hiện nay mà bạn có thể tham khảo:
Là một vật liệu đến từ tự nhiên, gỗ là lựa chọn lý tưởng để giúp bạn kiến tạo nên vẻ đẹp ấm cúng và gần gũi cho ngôi nhà của mình. Cùng tham khảo qua chi phí làm cầu thang gỗ, gồm chi phí cho phần tay vịn, ốp bậc và cổ bậc, trong bảng dưới đây:
STT |
Tên sản phẩm |
Thông số kỹ thuật |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Cầu thang gỗ chò |
- Tay vịn cầu thang kích thước 6x7cm - Con tiện cao 75 - 80cm
|
md |
750.000 - 850.000
|
2 |
Cầu thang gỗ sồi |
md |
850.000 - 950.000
|
|
3 |
Cầu thang gỗ lim Nam Phi |
md |
950.000 - 1.100.000 |
|
4 |
Cầu thang gỗ hương, gõ Nam Phi |
md |
1.200.000 - 1.500.000 |
|
5 |
Cầu thang gỗ lim Lào |
md |
1.500.000 - 1.700.000 |
|
6 |
Ốp bậc gỗ Tần Bì
Cổ bậc |
- Mặt bậc cầu thang dày 28 - 30mm - Cổ bậc 15 - 16mm - Khổ bậc <= 100cm |
m2 |
1.500.000 - 1.600.000
800.000 - 900.000 |
7 |
Ốp bậc lim Nam Phi
Cổ bậc |
m2 |
2.000.000 - 2.200.000
1.200.000 - 1.300.000 |
|
8 |
Ốp bậc lim Lào
Cổ bậc lim Lào |
m2 |
2.900.000 - 3.000.000
1.500.000 - 1.600.000 |
|
9 |
Ốp bậc gỗ gõ đỏ
Cổ bậc |
m2 |
3.800.000 - 3.900.000
1.900.000 - 2.000.000 |
Cầu thang đá ốp mang lại vẻ sang trọng cho bất kỳ không gian nào, đặc biệt là nhà phố hoặc những căn nhà có diện tích lớn. Tùy thuộc vào loại đá ốp mà chi phí làm cầu thang sẽ có sự chênh lệch, cụ thể như sau:
STT |
Tên đá ốp cầu thang, bậc tam cấp |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Tím hoa cà |
m2 |
460.000 |
2 |
Đen sao |
m2 |
480.000 |
3 |
Trắng suối lau |
m2 |
480.000 |
4 |
Trắng Bình Định |
m2 |
520.000 |
5 |
Đỏ Bình Định |
m2 |
550.000 |
6 |
Đỏ nhuộm hoa trung |
m2 |
550.000 |
7 |
Hồng tam đảo |
m2 |
550.000 |
8 |
Đen Phú Yên |
m2 |
570.000 |
9 |
Đỏ nhuộm hoa nhỏ |
m2 |
570.000 |
10 |
Hồng Gia Lai |
m2 |
570.000 |
11 |
Đen Huế |
m2 |
680.000 |
12 |
Vàng Bình Định đậm |
m2 |
850.000 |
13 |
Đen ánh kim |
m2 |
850.000 |
14 |
Đen kim sa hạt trung |
m2 |
950.000 |
15 |
Nâu Anh Quốc |
m2 |
950.000 |
16 |
Nâu Đan Mạch |
m2 |
1.080.000 |
17 |
Đỏ ruby Bình Định |
m2 |
1.100.000 |
18 |
Đen kim sa hạt to |
m2 |
1.300.000 |
19 |
Xanh Brazil |
m2 |
1.600.000 |
20 |
Xà cừ xanh |
m2 |
1.620.000 |
21 |
Đỏ ruby Ấn Độ |
m2 |
1.650.000 |
22 |
Xà cừ trắng |
m2 |
1.800.000 |
Ảnh: Dahoacuongbinhduong.net
Cầu thang kính mang đến cho không gian nhà ở của bạn sự mới lạ, giúp tổng thể không gian trở nên hài hòa và thông thoáng hơn. Nếu đang có ý định làm cầu thang bằng vật liệu này, bạn có thể tham khảo bảng báo giá dưới đây:
STT |
Loại kính/phụ kiện |
Kích thước (mm) |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Kính cường lực |
8 |
m2 |
550.000 |
2 |
10 |
m2 |
650.000 |
|
3 |
12 |
m2 |
750.000 |
|
4 |
15 |
m2 |
1.550.000 |
|
5 |
Kính dán an toàn |
6,38 |
m2 |
550.000 |
6 |
8,38 |
m2 |
600.000 |
|
7 |
10,38 |
m2 |
700.000 |
|
8 |
Kẹp tay vịn thẳng - cố định gấp |
cái |
75.000 |
|
9 |
Trụ ngắn - Trụ lửng |
cái |
90.000 - 350.000 |
|
10 |
Trụ dài |
cái |
200.000 - 1.500.000 |
|
11 |
Tay vịn Inox 304 |
md |
350.000 |
|
12 |
Tay vịn gỗ lim Nam Phi |
md |
450.000 |
Ảnh: Shenzhen Ace Architectural Products Co., Limited
Sắt cũng là một trong những nguyên liệu được ưa chuộng để làm cầu thang nhà ở. Tùy theo sở thích cũng như điều kiện tài chính mà bạn có thể kết hợp nguyên liệu này với gỗ để làm phần tay vịn cầu thang. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết mà bạn có thể tham khảo:
STT |
Tên sản phẩm |
Thông số kỹ thuật |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Cầu thang sắt đơn giản |
- Tay vịn gỗ Lim Nam Phi - Cột sắt hàn gia công theo mẫu - Chạy 4 thanh suốt thép Ø16 - Khuỷu cong nhân hệ số 1,5
|
md |
800.000 - 900.000 |
2 |
Cầu thang sắt mỹ thuật |
- Tay vịn gỗ lim Nam Phi - Khuỷu cong nhân hệ số 1,5 - Sắt chế tác kiểu nghệ thuật (nhiều kiểu dáng khác nhau) |
md |
1.000.000 - 3.000.000 |
3 |
Cầu thang xương sắt - Cầu thang xương cá |
- Xương chính thép hộp 100x100 - Độ dày trong khoảng 2 - 4mm - Kết cấu chịu lực các tấm thép xương cá đỡ bậc dày 7mm - Sơn lắp đặt hoàn thiện |
md
|
1.450.000 - 1.700.000 |
Ảnh: Chợ Hàng Hóa
Cầu thang inox được đánh giá là một nguyên liệu khá “vừa túi tiền”, do đó được rất nhiều gia đình lựa chọn khi làm cầu thang. Cùng tham khảo chi phí làm cầu thang inox trong phần dưới đây:
STT |
Loại cầu thang |
Thông số kỹ thuật |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Cầu thang inox tinh |
- Inox 304, tay vịn inox - Cong nhân 1,5 |
md |
700.000 - 1.500.000 |
2 |
Cầu thang tay vịn nhựa |
- Tay vịn nhựa giả vân gỗ nhiều hình dáng và màu sắc khác nhau - Chân trụ inox 304 - Nẹp inox 2 bên, nẹp gỗ trang trí - Khuỷu cong không nhân hệ số
|
md |
750.000 - 850.000 |
3 |
Cầu thang suốt inox tay vịn inox |
- Chân trụ inox 304 nhập khẩu - Suốt inox 304, khuỷu cong nhân hệ số 1.5 - Tay vịn inox vuông hoặc tròn
|
md |
800.000 - 870.000 |
4 |
Cầu thang inox chân 2 nẹp gỗ |
- Tay vịn gỗ Lim Nam Phi - Chân trụ inox 304 nhập khẩu và nẹp gỗ 2 bên, không nẹp inox - Suốt inox 304, khuỷu cong nhân hệ số 1,5 |
md |
850.000 |
5 |
Cầu thang inox chân nhôm |
- Tay vịn gỗ Lim Nam Phi - Chân trụ hợp kim nhôm - Suốt inox 304, khuỷu cong nhân hệ số 1,5 |
md |
900.000 - 1.000.000 |
6 |
Cầu thang inox chân nẹp inox + gỗ |
- Tay vịn gỗ Lim Nam Phi - Chân trụ inox 304 nhập khẩu và nẹp inox má gỗ 2 bên - Suốt inox 304 , khuỷu cong nhân hệ số 1,5 |
md |
920.000 |
Ảnh: Sắt Inox Thuận Phát
Trên đây là một số thông tin báo giá vật liệu làm cầu thang mà bạn có thể tham khảo. Để có thể đưa ra bảng chi phí làm cầu thang đầy đủ nhất, bạn cần tìm hiểu thêm về phí nhân công của các đơn vị thiết kế để có dự trù tài chính tốt nhất.