ĐH Thương mại đã công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018, theo đó, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tất cả các ngành đào tạo của trường là 16 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.
ĐH Thương mại |
Ngoài quy định trên, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và các chương trình đào tạo chất lượng cao phải đạt điểm thi THPT năm 2018 môn tiếng Anh từ 6,5 điểm trở lên; ưu tiên xét tuyển những thí sinh có chứng chỉ chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.0 trở lên, TOEFL IBT từ 50, TOEFL IPT từ 500 điểm trở lên).
ĐH Thương mại không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2018.
Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2018 ĐH Thương mại:
Ngành (chuyên ngành đào tạo) |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I. Chương trình đại trà |
|||
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
QLKT |
A00, A01, D01 |
300 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
KTDN |
A00, A01, D01 |
175 |
Kế toán (Kế toán công) |
KTC |
A00, A01, D01 |
100 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
QTNL |
A00, A01, D01 |
250 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TMDT |
A00, A01, D01 |
200 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
HTTT |
A00, A01, D01 |
150 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
QTKD |
A00, A01, D01 |
400 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TPTM |
A00, A01, D03 |
75 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
TTTM |
A00, A01, D04 |
100 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
QTKS |
A00, A01, D01 |
250 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
DLLH |
A00, A01, D01 |
200 |
Marketing (Marketing thương mại) |
MAR |
A00, A01, D01 |
250 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
QTTH |
A00, A01, D01 |
200 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
LKT |
A00, A01, D01 |
200 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TCNH |
A00, A01, D01 |
100 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
TCC |
A00, A01, D01 |
100 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TMQT |
A00, A01, D01 |
200 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
KTQT |
A00, A01, D01 |
100 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) * Với điều kiện điểm tiếng Anh ≥ 6,5 |
NNA |
D01 |
250 |
II. Chương trình chất lượng cao |
|||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) * Với điều kiện điểm tiếng Anh ≥ 6,5 |
KTCLC |
A01, D01 |
100 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) * Với điều kiện điểm tiếng Anh ≥ 6,5 |
TCNHCLC |
A01, D01 |
100 |
ĐH Quốc tế Hồng Bàng nhận hồ sơ xét tuyển từ 12 điểm
Ngày 14/7, Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng chính thức công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 trình độ đại học chính ... |
Điểm sàn xét tuyển vào ĐH Hạ Long năm 2018
ĐH Hạ Long cho biết, đối với những ngành ngoài sư phạm hệ đại học chính quy, điểm sàn xét tuyển là tổ hợp 3 ... |
ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2018
Trường ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển năm 2018. |
ĐH Công nghiệp Hà Nội nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm
ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố mức điểm sàn xét tuyển năm 2018 dao động từ 15-17 điểm. |
Giáo dục 04:45 | 12/08/2018
Giáo dục 03:19 | 08/08/2018
Giáo dục 23:30 | 07/08/2018
Giáo dục 11:52 | 07/08/2018
Giáo dục 09:12 | 07/08/2018
Giáo dục 09:12 | 07/08/2018
Giáo dục 06:45 | 07/08/2018
Giáo dục 06:44 | 07/08/2018