Tags

giá vật liệu xây dựng

Tìm theo ngày
Cập nhật thông tin bảng giá vật liệu xây dựng 2021

Cập nhật thông tin bảng giá vật liệu xây dựng 2021

Cập nhật thông tin bảng giá vật liệu xây dựng hôm nay mới nhất 2021, xem giá các loại vật liệu xây dựng tăng hay giảm mới nhất: giá cát, giá đá xây, giá sắt, giá thép, giá xi măng, sắt ống, thép hộp....

Thông tin giá vật liệu xây dựng hôm nay 2021

Vật liệu xây dựng là những vật liệu được dùng chủ yếu cho việc xây dựng các công trình. Mỗi vật liệu sẽ có một công dụng khá nhau và tất cả đều đóng dóp 1 phần rất quan trọng trong việc xây dựng công trình nhà cửa. Chính vì thế, việc lựa chọn vật liệu phù hợp với từng đặc thù của công trình là một việc làm cực kỳ quan trọng. Để làm được điều đó, chúng ta cần hiểu rõ về từng loại vật liệu cần thiết dùng trong xây dựng nhà. Cùng xem qua thông tin và bảng giá các loại vật liệu xây dựng hiện nay dưới đây nhé.

Cát xây dựng 

Cát xây hay gọi là cát xây dựng, được dùng trong quá trình xây dựng được phân ra thành cát đen và cát vàng theo màu sắc và cát hạt nhỏ, cát tầm trung, cát hạt to theo kích thước.Tùy vào từng hạng mục công trình mà sử dụng loại cát khác nhau. Cát vàng thường được dùng trong việc đổ bê tông là chủ yếu. Cát xanh dùng trong việc xây trát tường và hoàn thiện công trình. Hiện nay giá cát đang dao động trong khoảng 130.000đ đến 360.000đ/m3

Bảng giá cát xây dựng 2021

STTSản phẩmĐơn vị tính (m3)Giá (đồng)
1Cát san lấpM3130.000
2Cát xây tô loại 1M3220.000
3Cát xây tô loại 2M3180.000
4Cát bê tông loại 1M3350.000
5Cát bê tông loại 2M3310.000
6Cát hạt vàngM3360.000
7Cát xây dựngM3245.000

Đá xây dựng

Đây xây hay gọi là đá xây dựng là vật liệu cần thiết cho hạng mục đúc bê tông, làm tăng sự chắc chắn trong kết cấu phần khung của công trình nhà phố. Người ta thường chọn loại đá dăm kích thước 1×2, 2×4, 4×6 để đổ bê tông. Trước đó, đá cần được vệ sinh sạch sẽ, không bám bụi để đảm bảo chất lượng bê tông được đúc ra không có thành phần pha trộn làm giảm chât lượng của bê tông

Bảng giá đá xây dựng 2021

STTSản phẩmĐơn vị tính (m3)Giá (đồng)
1Đá 1×2 xanhM3295.000
2Đá 1×2 đenM3420.000
3Đá mi bụiM3280.000
4Đá mi sàngM3270.000
5Đá 0x4 loại 1M3260.000
6Đá 0x4 loại 2M3245.000
7Đá 4×6M3290.000
8Đá 5×7M3295.000

Gạch xây dựng

Gạch hay còn gọi là gạch xây dựng được dùng chủ yếu để xây tường nhà, trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay gạch có 2 loại là gạch nung và gạch không nung. Tuỳ theo công trình cũng như kết cấu mà gia chủ muốn xây dựng mà có sự lựa chọn loại gạch phù hợp. Gạch thường được tính theo viên. Giá gạch hiện nay trên thị trường vật liệu xây dựng dao đọng trong khoảng từ 950đ đến 1.200đ/ viên tùy vào từng nhà sản xuất.

Bảng giá gạch xây dựng 2021

STTSản phẩmĐơn vịQuy cách (cm)Đơn giá
1Gạch ống Thành Tâmviên8x8x181.090
2Gạch đinh Thành Tâmviên4x8x181.090
3Gạch ống Phước Thànhviên8x8x181.080
4Gạch đinh Phước Thànhviên4x8x181.080
5Gạch ống Đồng Tâm 17viên8x8x18950
6Gạch đinh Đồng Tâm 17viên4x8x18950
7Gạch ống Tám Quỳnhviên8x8x181.090
8Gạch đinh Tám Quỳnhviên4x8x181.090
9Gạch ống Quốc Toànviên8x8x181.090
10Gạch đinh Quốc Toànviên4x8x181.090
11Gạch An Bìnhviên8x8x18850
12Gạch Hồng phát Đồng Naiviên4x8x18920
13Gạch blockviên100x190x3905.500
14Gạch blockviên190x190x39011.500
15Gạch blockviên19x19x195.800
16Gạch bê tông ép thủy lựcviên8x8x181.300
17Gạch bê tông ép thủy lựcviên4x8x181.280

Sắt Thép xây dựng

Có thể nói đây là loại vật liệu xây dựng rất quan trộng trong các công trình hay xây dựng nhà phố...Đây là nguyên liệu làm nên khung của công trình xây dựng. Sắt được dùng chủ yếu trong các công trình như đào móng, làm cột, đổ dầm, đổ kèo, thép chờ cột, thép giằng tường, thép chờ cầu thang… Mỗi một hạn mục công trình lại dùng thép có đường kính khác nhau như phi 10, phi 8, phi 20. Sắt thép hiện nay cũng có khá nhiều loại khác nhau vì thế để chọn được loại phù hợp bạn cần nhờ nhân viên hay chủ cửa hàng tư vấn cho bạn để không mua nhầm.

Bảng giá sắt thép xây dựng 2021

STTSản phẩmĐơn vị tínhKhối lượng

 

(Kg/cây)
Thép Việt Nhật

 

SD 295/CB 300
Thép Việt Nhật

 

SD 390/CB 400
1Thép cuộn Việt Nhật phi 6Kg9,0009,000
2Thép cuộn Việt Nhật phi 8Kg9,0009,000
3Thép Việt Nhật phi 10Cây ( độ dài 11.7m)7.2162,00065,000
4Thép Việt Nhật phi 12Cây ( độ dài 11.7m)10.3995,00098,000
5Thép Việt Nhật phi 14Cây ( độ dài 11.7m)14.13140,000145,000
6Thép Việt Nhật phi 16Cây ( độ dài 11.7m)18.47170,000178,000
7Thép Việt Nhật phi 18Cây ( độ dài 11.7m)23.38230,000243,000
8Thép Việt Nhật phi20Cây ( độ dài 11.7m)28.85289,000300,000
9Thép Việt Nhật phi 22Cây ( độ dài 11.7m)34.91350,000353,000
10Thép Việt Nhật phi 25Cây ( độ dài 11.7m)45.09460,000465,000
11Thép Việt Nhật phi 28Cây ( độ dài 11.7m)56.56
12Thép Việt Nhật phi 32Cây ( độ dài 11.7m)78.83

Một số thương hiệu sắt thép xây dựng được nhiều người lựa chọn như thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Miền Nam với đơn giá dao động từ 50.000đ đến 490.000đ/ cây tùy vào thương hiệu và đường kính của sắt.

Xi măng xây dựng

Xi măng là một vật liệu xây dựng phổ biến và hầu như làm bất kì gì có liên quan về xây dựng cũng cần đến loại vật liệu này. Bởi lẻ công dụng chính của nó là dùng để cố định các viên gạch, đá, sắt thép lại với nhau nhầm tào ra sự liên kiến chắc chắc cho công trình xây dựng, Mỗi năm sẽ có nhiều thay đổi về giá cả, nên việc cập nhật bảng giá mới nhất là điều khá quan trọng.

Bảng giá xi măng xây dựng 2021

STTSản phẩm

Đơn giá/bao (VNĐ)

1

Xi măng Fico77.000
2

Xi măng Hà Tiên (đa dụng)

88.000
3

Xi măng Hà Tiên (xây tô)

75.000

4

Xi măng Hạ Long72.000
5

Xi măng Holcim (đa dụng)

93.000
6

Xi măng Holcim (xây tô)

85.000
7

Xi măng Insee (đa dụng)

90.000
8

Xi măng Insee (xây tô)

72.000
9

Xi măng Nghi Sơn

81.000
10

Xi măng Vincem Hạ Long

78.000

11

Xi măng Thăng Long71.000
STTTên sản phẩm (bao)Đơn giá (tấn)
1Xi măng Vissai PCB401.000.000
2Xi măng Vissai PCB30930.000
3Xi măng Hoàng Long PCB40950.000
4Xi măng Hoàng Long PCB30900.000
5Xi măng Xuân Thành PCB40950.000
6Xi măng Xuân thành PCB30890.000
7Xi măng Duyên Hà PCB401.060.000
8Xi măng Duyên Hà PCB30980.000
9Xi măng Bút Sơn PCB301.030.000
10Xi măng Bút Sơn PCB401.060.000
11Xi măng Bút Sơn MC25895.000
12Xi măng Insee Hòn Gai1.625.000
13Xi măng Insee Đồng Nai1.670.000
14Xi măng Insee Hiệp Phước1.650.000
15Xi măng Insee Cát Lái1.705.000
16Xi măng Chinfon PCB301.205.000
17Xi măng Hoàng Thạch PCB301.297.000
19Xi măng Tam Điệp PCB301.112.000
20Xi măng Kiện Khê PCB30840.000

Trên đây là cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất 2021 hiện nay. Hi vọng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn lên kế hoặc cũng như tính trước được tài chính cho việc xây nhà trong tương lai của mình.