Giống như một vài tháng trở lại đây, biểu lãi suất huy động tại Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) trong tháng 3 này tiếp tục không đổi so với trước. Do đó, khung lãi suất tiếp tục dao động trong khoảng từ 3,35%/năm đến 6,4%/năm, tương ứng với kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng ABBank cũng niêm yết cho kỳ hạn 1 tháng giữ nguyên ở mức là 3,35%/năm. Còn các kỳ hạn từ 2 tháng đến 5 tháng ghi nhận lãi suất tiền gửi là 3,55%/năm.
Trong khi đó, tiền gửi tại các kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng lại được ngân hàng này triển khai lãi suất ở mức cao hơn rõ rệt là 5,2%/năm. Trường hợp khách hàng đăng ký khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 12 tháng đến 15 tháng sẽ nhận lãi suất tương ứng là 5,7%/năm. Ngoài ra tại kỳ hạn 13 tháng, ngân hàng ABBank hiện đang áp dụng lãi suất là 8,3%/năm.
Đối với kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng, ngân hàng ABBank hiện đang ấn định cùng mức lãi suất là 6%/năm. Còn tại kỳ hạn 36 tháng, ngân hàng này đang huy động các mức tương đối cao là 6,3%/năm.
Riêng hai kỳ hạn dài nhất là 48 tháng và 60 tháng (5 năm), ngân hàng này quy định lãi suất ngân hàng là 6,4%/năm cho mọi khoản tiền gửi.
Tiền gửi ngắn hạn như 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần qua khảo sát trong tháng 3 này sẽ có mức lãi suất chung ghi nhận ở mức khá thấp là 0,2%/năm.
Tiếp tục khảo sát trong tháng 3, ABBank còn đang triển khai đa dạng các gói huy động tiền gửi với lãi suất hấp dẫn khác như: lĩnh lãi hàng quý (5,13%/năm đến 5,81%/năm); lĩnh lãi hàng tháng (3,53%/năm đến 5,78%/năm); lĩnh lãi trước (3,34%/năm đến 5,5%/năm).
Lãi suất ngân hàng ABBank tại sản phẩm tiết kiệm thông thường tháng 3/2022 mới nhất
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi hàng quý | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi trước |
Không kỳ hạn | 0,2 |
|
|
|
01 tuần | 0,2 |
|
|
|
02 tuần | 0,2 |
|
|
|
03 tuần | 0,2 |
|
|
|
01 tháng | 3,35 |
|
| 3,34 |
02 tháng | 3,55 |
| 3,54 | 3,53 |
03 tháng | 3,55 |
| 3,54 | 3,52 |
04 tháng | 3,55 |
| 3,53 | 3,51 |
05 tháng | 3,55 |
| 3,53 | 3,5 |
06 tháng | 5,2 | 5,17 | 5,14 | 5,07 |
07 tháng | 5,2 |
| 5,13 | 5,05 |
08 tháng | 5,2 |
| 5,12 | 5,03 |
09 tháng | 5,2 | 5,13 | 5,11 | 5 |
10 tháng | 5,2 |
| 5,1 | 4,98 |
11 tháng | 5,2 |
| 5,09 | 4,96 |
12 tháng | 5,7 | 5,58 | 5,56 | 5,39 |
13 tháng (*) | 5,7 (*) |
| ||
15 tháng | 5,7 | 5,54 | 5,52 | 5,32 |
18 tháng | 6 | 5,79 | 5,76 | 5,5 |
24 tháng | 6 | 5,71 | 5,68 | 5,36 |
36 tháng | 6,3 | 5,81 | 5,78 | 5,3 |
48 tháng | 6,4 | 5,74 | 5,71 | 5,1 |
60 tháng | 6,4 | 5,59 | 5,57 | 4,85 |
Nguồn: ABBank.
Ngoài ra, các sản phẩm khác như: Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng từ 50 tuổi trở lên, Lãi suất tiết kiệm Tích lũy cho tương lai, Lãi suất Tiết kiệm bậc thang, Lãi suất tiền gửi thanh toán, Lãi suất huy động Chứng chỉ tiền gửi,... vẫn đang được ngân hàng triển khai và áp dụng.