Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Nam A Bank tháng 4/2022
Theo ghi nhận mới nhất, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) dành cho phương thức cuối kỳ tiếp tục không đổi trong khoảng 3,95 - 6,7%/năm, với kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Cụ thể, mức lãi suất 3,95%/năm tiếp tục được ấn định các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng. Tiếp đến là các kỳ hạn 6 - 7 tháng với chung mức 5,6%/năm và kỳ hạn 8 - 11 tháng với cùng mức 5,9%/năm.
Lãi suất tiết kiệm được huy động cho kỳ hạn 12 tháng ổn định tại mức 6,2%/năm. Hiện tại, khách hàng có khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng tại kỳ hạn 13 tháng sẽ được nhận lãi suất của kỳ hạn 12 tháng.
Đối với các khoản tiết kiệm có kỳ hạn 14 - 17 tháng, Nam A Bank duy trì triển khai mức lãi suất 6,6%/năm. Tương tự, các kỳ hạn từ 18 tháng đến 23 tháng tiếp tục có mức lãi suất cao nhất là 6,7%/năm trong tháng này.
Cũng giống như kỳ hạn 13 tháng, tiền gửi dưới 500 tỷ đồng có kỳ hạn 24 tháng được ngân hàng áp dụng lãi suất của kỳ hạn trước đó, ở thời điểm hiện tại là 6,7%/năm.
Các kỳ hạn còn lại được ngân hàng giữ nguyên lãi suất như sau: 6,5%/năm (kỳ hạn 25 - 29 tháng), 6,4%/năm (kỳ hạn 30 - 33 tháng) và 5,9%/năm (kỳ hạn 34 - 36 tháng)
Trong trường hợp gửi tiền không kỳ hạn hoặc từ 1 tuần đến 3 tuần, lãi suất ngân hàng Nam A Bank cũng lần lượt ổn định ở mức 0,1%/năm và 0,2%/năm, chỉ dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể lựa chọn các phương thức khác như: lĩnh lãi hàng tháng (3,92 - 6,4%/năm), lĩnh lãi trước (3,88 - 6,12%/năm), lĩnh lãi hàng quý (5,46 - 6,43%/năm) và lĩnh lãi 6 tháng một lần (5,5 - 6,48%/năm).
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI TRẢ TRƯỚC |
LÃI HÀNG QUÝ |
LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH |
0,1 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng |
3,95 |
- |
3,93 |
- |
- |
2 tháng |
3,95 |
3,94 |
3,92 |
- |
- |
3 tháng |
3,95 |
3,93 |
3,91 |
- |
- |
4 tháng |
3,95 |
3,93 |
3,89 |
- |
- |
5 tháng |
3,95 |
3,92 |
3,88 |
- |
- |
6 tháng |
5,6 |
5,53 |
5,44 |
5,56 |
- |
7 tháng |
5,6 |
5,52 |
5,42 |
- |
- |
8 tháng |
5,9 |
5,8 |
5,67 |
- |
- |
9 tháng |
5,9 |
5,78 |
5,64 |
5,81 |
- |
10 tháng |
5,9 |
5,77 |
5,62 |
- |
- |
11 tháng |
5,9 |
5,75 |
5,59 |
- |
- |
12 tháng |
6,2 |
6,03 |
5,83 |
6,06 |
6,1 |
13 tháng (**) |
- |
6,01 |
5,8 |
- |
- |
14 tháng |
6,6 |
6,37 |
6,12 |
- |
- |
15 tháng |
6,6 |
6,35 |
6,09 |
6,39 |
- |
16 tháng |
6,6 |
6,34 |
6,06 |
- |
- |
17 tháng |
6,6 |
6,32 |
6,03 |
- |
- |
18 tháng |
6,7 |
6,4 |
6,08 |
6,43 |
6,48 |
19 tháng |
6,7 |
6,38 |
6,05 |
- |
- |
20 tháng |
6,7 |
6,36 |
6,02 |
- |
- |
21 tháng |
6,7 |
6,35 |
5,99 |
6,38 |
- |
22 tháng |
6,7 |
6,33 |
5,96 |
- |
- |
23 tháng |
6,7 |
6,33 |
5,93 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
6,3 |
5,9 |
6,33 |
6,38 |
25 tháng |
6,5 |
6,11 |
5,72 |
- |
- |
26 tháng |
6,5 |
6,09 |
5,69 |
- |
- |
27 tháng |
6,5 |
6,08 |
5,67 |
6,11 |
- |
28 tháng |
6,5 |
6,06 |
5,64 |
- |
- |
29 tháng |
6,5 |
6,05 |
5,61 |
- |
- |
30 tháng |
6,4 |
5,95 |
5,51 |
5,98 |
6,02 |
31 tháng |
6,4 |
5,93 |
5,49 |
- |
- |
32 tháng |
6,4 |
5,92 |
5,46 |
- |
- |
33 tháng |
6,4 |
5,9 |
5,44 |
5,93 |
|
34 tháng |
5,9 |
5,46 |
5,05 |
- |
- |
35 tháng |
5,9 |
5,45 |
5,03 |
- |
- |
36 tháng |
5,9 |
5,44 |
5,01 |
5,46 |
5,5 |
Nguồn: Nam A Bank
Tương tự như lần điều chỉnh trước, lãi suất tiết kiệm trực tuyến của Nam A Bank có một vài biến động nhẹ trong tháng này. Hiện tại, phạm vi lãi suất dao động trong khoảng 3,9 - 7,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, các kỳ hạn 1 - 5 tháng đều được ngân hàng giữ nguyên mức lãi suất là 3,9%/năm. Lãi suất ngân hàng dành cho các kỳ hạn 9 - 10 tháng, 12 - 15 tháng và 16 - 36 tháng lần lượt ổn định tại mức 6,5%/năm, 7,2%/năm và 7,4%/năm.
Trong khi đó, các kỳ hạn còn lại có lãi suất tăng so với tháng trước, gồm: 6 tháng (tăng 0,2 điểm % lên 6,4%/năm), 7 tháng (tăng 0,1 điểm % lên 6,4%/năm), 8 tháng (tăng 0,1 điểm % lên 6,5%/năm) và 11 tháng (tăng 0,3 điểm % lên 6,8%/năm),
Khách hàng chọn gửi tiết kiệm trực tuyến trong thời gian từ 1 tuần đến 3 tuần tiếp tục được hưởng mức lãi suất như đã niêm yết trước đó là 0,2%/năm, thấp đáng kể so với các kỳ hạn dài ngày.
KỲ HẠN (THÁNG) |
LÃI CUỐI KỲ |
01 tuần |
0,20 |
02 tuần |
0,20 |
03 tuần |
0,20 |
01 tháng |
3,90 |
02 tháng |
3,90 |
03 tháng |
3,90 |
04 tháng |
3,90 |
05 tháng |
3,90 |
06 tháng |
6,40 |
07 tháng |
6,40 |
08 tháng |
6,50 |
09 tháng |
6,50 |
10 tháng |
6,50 |
11 tháng |
6,80 |
12 tháng |
7,20 |
13 tháng |
7,20 |
14 tháng |
7,20 |
15 tháng |
7,20 |
16 tháng |
7,40 |
17 tháng |
7,40 |
18 tháng |
7,40 |
24 tháng |
7,40 |
36 tháng |
7,40 |
Nguồn: Nam A Bank