Xem thêm: Lãi suất ngân hàng GPBank tháng 4/2022
Trong lần cập nhật mới nhất, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) tiếp tục có động thái điều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi tại nhiều kỳ hạn. Hiện tại, phạm vi lãi suất đang dao động trong khoảng 4 - 5,75%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ,
Theo đó, các kỳ hạn 1 - 5 tháng cùng có lãi suất tiền gửi không đổi ở mức 4%/năm. Kể từ kỳ hạn 6 tháng trở lên, lãi suất đồng loạt giảm 0,2 điểm % trong tháng này.
Trong đó, kỳ hạn 6 tháng hiện có lãi suất là 5,45%/năm, kỳ hạn 7 - 8 tháng là 5,5%/năm, kỳ hạn 9 tháng là 5,55%/năm. Tương tự, sau khi được điều chỉnh, lãi suất tiết kiệm áp dụng cho kỳ hạn 13 tháng là 5,75%/năm. Các kỳ hạn còn lại, gồm 12 tháng và 15 - 36 tháng, được ấn định cùng tại mức 5,65%/năm.
Lãi suất ngân hàng dành cho các phương thức lĩnh lãi khác cũng được điều chỉnh giảm 0,15 - 0,2 điểm % so với tháng trước tại các kỳ hạn 6 tháng đến 36 tháng.
Hiện tại, các phương thức khác có lãi suất như sau: lĩnh lãi đầu kỳ (3,93 - 5,41%/năm), lĩnh lãi 1 tháng (3,97 - 5,59%/năm), lĩnh lãi 3 tháng (5,25 - 5,53%/năm), lĩnh lãi 6 tháng (5,29 - 5,57%/năm) và 12 tháng (5,36 - 5,49%/năm).
Các khoản tiền gửi ngắn hạn dưới 1 tuần, 1 - 3 tuần và không kỳ hạn tại GPBank sẽ được nhận mức lãi suất không đổi là 0,2%/năm trong tháng này, chỉ áp dụng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn |
Trả lãi Đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi Cuối kỳ |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|||
KKH |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
Dưới 1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
2 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
3 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
1 tháng |
3,99 |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
2 tháng |
3,97 |
3,99 |
- |
- |
- |
4,00 |
3 tháng |
3,96 |
3,99 |
- |
- |
- |
4,00 |
4 tháng |
3,95 |
3,98 |
- |
- |
- |
4,00 |
5 tháng |
3,93 |
3,97 |
- |
- |
- |
4,00 |
6 tháng |
5,31 |
5,39 |
5,41 |
- |
- |
5,45 |
7 tháng |
5,33 |
5,43 |
- |
- |
- |
5,50 |
8 tháng |
5,31 |
5,41 |
- |
- |
- |
5,50 |
9 tháng |
5,33 |
5,45 |
5,47 |
- |
- |
5,55 |
12 tháng |
5,35 |
5,51 |
5,53 |
5,57 |
- |
5,65 |
13 tháng |
5,41 |
5,59 |
- |
- |
- |
5,75 |
15 tháng |
5,28 |
5,47 |
5,50 |
- |
- |
5,65 |
18 tháng |
5,21 |
5,44 |
5,46 |
5,50 |
- |
5,65 |
24 tháng |
5,08 |
5,36 |
5,39 |
5,43 |
5,49 |
5,65 |
36 tháng |
4,83 |
5,23 |
5,25 |
5,29 |
5,36 |
5,65 |
Nguồn: GPBank
Trong tháng này, lãi suất ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 3 tỷ đồng trở lên cũng giảm 0,2 điểm % xuống khoảng 5,7 - 6%/năm, được quy định cho kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Khách hàng có nhu cầu cũng có thể lựa chọn phương thức lĩnh lãi đầu kỳ với lãi suất trong khoảng 5,54 - 5,63%/năm và lĩnh lãi định kỳ với khoảng 5,63 - 5,83%/năm. Trong phương thức lĩnh lãi đầu kỳ, khách hàng có thể chọn kỳ hạn lĩnh 1 tháng, 3 tháng hoặc 6 tháng.
Có thể thấy, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,22 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Số dư |
Kỳ hạn |
Trả lãi đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi cuối kỳ |
||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
||||
Từ 3 tỷ đồng trở lên |
6 tháng |
5,54 |
5,63 |
5,66 |
- |
5,70 |
7 tháng |
5,56 |
5,67 |
- |
- |
5,75 |
|
8 tháng |
5,54 |
5,66 |
- |
- |
5,75 |
|
9 tháng |
5,56 |
5,69 |
5,72 |
- |
5,80 |
|
12 tháng |
5,57 |
5,75 |
5,77 |
5,82 |
5,90 |
|
13 tháng |
5,63 |
5,83 |
- |
- |
6,00 |
Nguồn: GPBank