Khảo sát lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) ngày 8/8, ghi nhận không có sự thay đổi so với tháng 7. Biểu lãi suất tiền gửi VND, lĩnh lãi cuối kỳ dao động trong phạm vi từ 3,35%/năm đến 6,4%/năm, áp dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng được giữ nguyên tại mức 3,35%/năm. Đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 2 tháng đến 5 tháng, khách hàng sẽ hưởng chung mức lãi suất là 3,55%/năm. Còn tại 5 kỳ hạn từ 6 - 11 tháng, lãi suất ngân hàng cùng được niêm yết tại mức 5,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng ABBank áp dụng cho các kỳ hạn từ 12 tháng trở lên cao hơn so với khi khách hàng gửi tiền tiết kiệm dưới một năm. Cụ thể, các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 15 tháng được huy động với lãi suất là 5,7%/năm. Hai kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng niêm yết chung mức lãi suất 6%/năm.
Riêng ở kỳ hạn 36 tháng, ABBank hiện đang áp dụng mức lãi suất là 6,3%/năm. Đặc biệt, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất ngân hàng cao nhất là 6,4%/năm khi gửi tiền vào hai kỳ hạn 48 tháng và 60 tháng.
Tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi trong thời gian ngắn dưới 1 tháng được niêm yết chung lãi suất là 0,2%/năm.
Bên cạnh thức gửi tiết kiệm lĩnh lãi vào cuối kỳ, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác như: Lĩnh lãi hàng quý với mức lãi suất từ 5,13%/năm đến 5,81%/năm; lĩnh lãi hàng tháng với mức lãi suất 3,53%/năm đến 5,78%/năm; lĩnh lãi trước với mức 3,34%/năm đến 5,5%/năm.
Lãi suất ngân hàng ABBank tại sản phẩm tiết kiệm thông thường tháng 8/2021 mới nhất
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi hàng quý | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi trước |
Không kỳ hạn | 0,2 |
|
|
|
01 tuần | 0,2 |
|
|
|
02 tuần | 0,2 |
|
|
|
03 tuần | 0,2 |
|
|
|
01 tháng | 3,35 |
|
| 3,34 |
02 tháng | 3,55 |
| 3,54 | 3,53 |
03 tháng | 3,55 |
| 3,54 | 3,52 |
04 tháng | 3,55 |
| 3,53 | 3,51 |
05 tháng | 3,55 |
| 3,53 | 3,5 |
06 tháng | 5,2 | 5,17 | 5,14 | 5,07 |
07 tháng | 5,2 |
| 5,13 | 5,05 |
08 tháng | 5,2 |
| 5,12 | 5,03 |
09 tháng | 5,2 | 5,13 | 5,11 | 5 |
10 tháng | 5,2 |
| 5,1 | 4,98 |
11 tháng | 5,2 |
| 5,09 | 4,96 |
12 tháng | 5,7 | 5,58 | 5,56 | 5,39 |
13 tháng (*) | 5,70 (*) |
| ||
15 tháng | 5,7 | 5,54 | 5,52 | 5,32 |
18 tháng | 6 | 5,79 | 5,76 | 5,5 |
24 tháng | 6 | 5,71 | 5,68 | 5,36 |
36 tháng | 6,3 | 5,81 | 5,78 | 5,3 |
48 tháng | 6,4 | 5,74 | 5,71 | 5,1 |
60 tháng | 6,4 | 5,59 | 5,57 | 4,85 |
Nguồn: Ngân hàng ABBank.
Ngoài ra, ngân hàng ABBank có một số các sản phẩm huy động vốn khác như: Tiết kiệm bậc thang, Tiết kiệm tích lũy cho tương lai, Tiết kiệm dành cho khách hàng 50 tuổi trở lên, Tiết kiệm chọn ngày linh hoạt áp dụng,...