Xem thêm: Lãi suất ngân hàng GPBank tháng 6/2022
Bước sang tháng mới, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) đã thực hiện điều chỉnh lãi suất tại nhiều kỳ hạn. Hiện tại, khung lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ dao động trong khoảng 4 - 6,15%/năm.
Cụ thể, các kỳ hạn 1 - 5 tháng cùng có lãi suất tiền gửi không đổi ở mức 4%/năm. Kể từ kỳ hạn 6 tháng trở lên, lãi suất đồng loạt tăng 0,4 điểm % trong tháng này.
Trong đó, tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng đang được huy động với lãi suất là 5,85%/năm, kỳ hạn 7 - 8 tháng là 5,9%/năm, kỳ hạn 9 tháng là 5,95%/năm.
Sau biến động, lãi suất tiết kiệm được quy định cho kỳ hạn 13 tháng đang ở mức 6,15%/năm. Các kỳ hạn còn lại, gồm 12 tháng và 15 - 36 tháng, được ấn định cùng tại mức 6,05%/năm.
Tương tự, các phương thức lĩnh lãi khác cũng ghi nhận lãi suất ngân hàng tăng 0,29 - 0,4 điểm % so với tháng trước tại các kỳ hạn 6 tháng đến 36 tháng.
Khung lãi suất sau khi được điều chỉnh cụ thể như sau: lĩnh lãi đầu kỳ (3,93 - 5,77%/năm), lĩnh lãi 1 tháng (3,97 - 5,97%/năm), lĩnh lãi 3 tháng (5,6 - 5,92%/năm), lĩnh lãi 6 tháng (5,64 - 5,96%/năm) và 12 tháng (5,71 - 5,87%/năm).
Các khoản tiền gửi ngắn hạn dưới 1 tuần, 1 - 3 tuần và không kỳ hạn tại GPBank sẽ được nhận mức lãi suất không đổi là 0,2%/năm trong tháng này, chỉ áp dụng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn |
Trả lãi Đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi Cuối kỳ |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|||
KKH |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
Dưới 1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
2 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
3 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
1 tháng |
3,99 |
- |
- |
- |
- |
4 |
2 tháng |
3,97 |
3,99 |
- |
- |
- |
4 |
3 tháng |
3,96 |
3,99 |
- |
- |
- |
4 |
4 tháng |
3,95 |
3,98 |
- |
- |
- |
4 |
5 tháng |
3,93 |
3,97 |
- |
- |
- |
4 |
6 tháng |
5,68 |
5,78 |
5,81 |
- |
- |
5,85 |
7 tháng |
5,7 |
5,81 |
- |
- |
- |
5,9 |
8 tháng |
5,68 |
5,8 |
- |
- |
- |
5,9 |
9 tháng |
5,7 |
5,84 |
5,86 |
- |
- |
5,95 |
12 tháng |
5,7 |
5,89 |
5,92 |
5,96 |
- |
6,05 |
13 tháng |
5,77 |
5,97 |
- |
- |
- |
6,15 |
15 tháng |
5,62 |
5,85 |
5,87 |
- |
- |
6,05 |
18 tháng |
5,55 |
5,81 |
5,83 |
5,88 |
- |
6,05 |
24 tháng |
5,4 |
5,72 |
5,75 |
5,79 |
5,87 |
6,05 |
36 tháng |
5,12 |
5,57 |
5,6 |
5,64 |
5,71 |
6,05 |
Nguồn: GPBank
Tương tự như biểu lãi suất thông thường, lãi suất ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 3 tỷ đồng trở lên cũng tăng 0,4 điểm % lên khoảng 6,1 - 6,4%/năm, được quy định cho kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với phương thức lĩnh lãi đầu kỳ, khách hàng sẽ được nhận lãi suất trong khoảng 5,91 - 5,99%/năm, tăng 0,36 - 0,38 điểm % so với tháng trước.
Tương tự, phương thức lĩnh lãi định kỳ cũng có lãi suất tăng 0,37 - 0,39 điểm %, hiện dao động trong khoảng 6,02 - 6,2%/năm. Trong phương thức lĩnh lãi đầu kỳ, khách hàng có thể chọn kỳ hạn lĩnh 1 tháng, 3 tháng hoặc 6 tháng.
Có thể thấy, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,22 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Số dư |
Kỳ hạn |
Trả lãi đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi cuối kỳ |
||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
||||
Từ 3 tỷ đồng trở lên |
6 tháng |
5,92 |
6,02 |
6,05 |
- |
6,1 |
7 tháng |
5,94 |
6,06 |
- |
- |
6,15 |
|
8 tháng |
5,91 |
6,04 |
- |
- |
6,15 |
|
9 tháng |
5,92 |
6,08 |
6,11 |
- |
6,2 |
|
12 tháng |
5,93 |
6,13 |
6,16 |
6,2 |
6,3 |
|
13 tháng |
5,99 |
6,2 |
- |
- |
6,4 |
Nguồn: GPBank