Bước sang tháng 1, biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) không có thay đổi so với tháng trước, hiện đang được duy trì trong khoảng 5,8 - 8,6%/năm áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng giữ nguyên ở mức 5,8%/năm và các kỳ hạn 2 - 5 tháng cũng có mức lãi suất không đổi là 6%/năm.
Cùng lúc, Ngân hàng MB tiếp tục ấn định lãi suất tiết kiệm của các kỳ hạn 6 - 8 tháng ở cùng mức là 7,6%/năm.
Với các khoản tiết kiệm kỳ hạn 9 - 11 tháng, Ngân hàng MB đang triển khai mức lãi suất chung là 7,7%/năm. Song song đó, kỳ hạn 12 tháng có lãi suất tương ứng là là 8%/năm và kỳ hạn 13 tháng là 8,1%/năm.
Tại kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng, lãi suất ngân hàng MB được niêm yết ở chung mức là 8,2%/năm. Đồng thời, lãi suất ngân hàng tại các kỳ hạn dài 24 tháng, 36 tháng, 48 tháng và 60 tháng được áp dụng lần lượt là 8,3%/năm, 8,4%/năm, 8,5%/năm và 8,6%/năm.
Ngoài ra, khi tham gia gửi tiền tiết kiệm ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất là 1%/năm và tiền gửi không kỳ hạn tiếp tục duy trì lãi suất ở mức 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng MB còn triển khai thêm các hình thức trả lãi linh hoạt khác với mức lãi suất cụ thể như sau:
- Trả lãi trước: Lãi suất dao động từ 5,77%/năm đến 7,44%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất dao động từ 5,94%/năm đến 7,83%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH |
0,5 |
|
|
1 tuần |
1 |
|
|
2 tuần |
1 |
|
|
3 tuần |
1 |
|
|
1 tháng |
5,8 |
5,77 |
|
2 tháng |
6 |
5,94 |
|
3 tháng |
6 |
5,91 |
5,97 |
4 tháng |
6 |
5,88 |
5,95 |
5 tháng |
6 |
5,85 |
5,94 |
6 tháng |
7,6 |
7,32 |
7,48 |
7 tháng |
7,6 |
7,27 |
7,45 |
8 tháng |
7,6 |
7,23 |
7,43 |
9 tháng |
7,7 |
7,27 |
7,5 |
10 tháng |
7,7 |
7,23 |
7,48 |
11 tháng |
7,7 |
7,19 |
7,46 |
12 tháng |
8 |
7,4 |
7,72 |
13 tháng |
8,1 |
7,44 |
7,78 |
15 tháng |
8,2 |
7,43 |
7,83 |
18 tháng |
8,2 |
7,3 |
7,75 |
24 tháng |
8,3 |
7,11 |
7,7 |
36 tháng |
8,4 |
6,7 |
7,51 |
48 tháng |
8,5 |
6,34 |
7,33 |
60 tháng |
8,6 |
6,01 |
7,17 |
Nguồn: MBBank.
Tương tự, biểu lãi suất áp dụng cho khách hàng Tổ chức kinh tế cũng được ngân hàng MB duy trì ở mức ổn định. Vì vậy, khung lãi suất huy động đang nằm trong phạm vi 5,6 - 8,4%/năm, đối với các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lãi trả sau.
Qua khảo sát có thể thấy mức lãi suất cao nhất trong biểu lãi suất dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế là 8,4%/năm tại kỳ hạn 60 tháng.
Ngoài ra, các khoản tiền gửi tại kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần của khách hàng Tổ chức kinh tế cũng được áp dụng tương tự như khách hàng cá nhân, với cùng mức lãi suất là 1%/năm và lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,5%/năm.
Đặc biệt, khách hàng Tổ chức kinh tế tham gia gửi tiền tiết kiệm tại MBBank còn có thể lựa chọn hình thức trả lãi trước với mức lãi suất dao động từ 5,57%/năm đến 7,27%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
KKH |
0,5 |
|
1 tuần |
1 |
|
2 tuần |
1 |
|
3 tuần |
1 |
|
1 tháng |
5,6 |
5,57 |
2 tháng |
5,9 |
5,84 |
3 tháng |
6 |
5,91 |
4 tháng |
6 |
5,88 |
5 tháng |
6 |
5,85 |
6 tháng |
7,4 |
7,13 |
7 tháng |
7,5 |
7,18 |
8 tháng |
7,5 |
7,14 |
9 tháng |
7,6 |
7,19 |
10 tháng |
7,6 |
7,14 |
11 tháng |
7,6 |
7,1 |
12 tháng |
7,8 |
7,23 |
13 tháng |
7,9 |
7,27 |
18 tháng |
8 |
7,14 |
24 tháng |
8,1 |
6,97 |
36 tháng |
8,2 |
6,58 |
48 tháng |
8,3 |
6,23 |
60 tháng |
8,4 |
5,91 |
Nguồn: MBBank.