Lãi suất MBBank cho khách hàng cá nhân trong tháng 6/2025
Theo khảo sát mới nhất, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) điều chỉnh giảm mức lãi suất dành cho khách hàng cá nhân. Hiện, khung lãi suất mới được áp dụng cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng vào trong khoảng 3,2 - 5,7%/năm, lĩnh lãi sau.
Ảnh: Sưu tầm
Cụ thể, lãi suất ngân hàng được niêm yết cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng cũng ổn định trong tháng này, lần lượt ở mức 3,2%/năm và 3,3%/năm.
Tương tự, khách hàng khi gửi tiết kiệm từ kỳ hạn 3 tháng đến 5 tháng sẽ được áp dụng mức lãi suất không đổi là 3,6%/năm.
Cùng với đó, 4,2%/năm và 4,85%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 - 11 tháng và 12 tháng.
Mặt khác, tiền gửi kỳ hạn 13 - 18 tháng tiếp tục được MBBank ấn định lãi suất tiết kiệm là 4,65%/năm, giảm 0,2 điểm %.
Đặc biệt, khách hàng khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 24 tháng đến 60 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất là 5,7%/năm.
Đối với các tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn lãi suất ngân hàng MB tiếp tục duy trì ở mức thấp là 0,1 %/năm. Tương tự, lãi suất tiền gửi dành cho các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần cũng được giữ nguyên ở mức 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng MB cũng triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác (hạn mức dưới 1 tỷ) với mức lãi suất ưu đãi trong tháng này như:
- Trả lãi trước: 3,19 - 5,11%/năm (giảm 0,18 điểm %).
- Trả lãi hàng tháng: 3,57 - 5,41%/năm (giảm 0,11 điểm %).
Kỳ hạn |
Số tiền dưới 1 tỷ VND |
Số tiền từ trên 1 tỷ VND |
||||
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
|
KKH |
0.10% |
|
|
0.10% |
|
|
01 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
02 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
03 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
01 tháng |
3.20% |
3.19% |
|
3.30% |
3.29% |
|
02 tháng |
3.30% |
3.28% |
|
3.40% |
3.38% |
|
03 tháng |
3.60% |
3.56% |
3.58% |
3.70% |
3.66% |
3.68% |
04 tháng |
3.60% |
3.55% |
3.58% |
3.70% |
3.65% |
3.68% |
05 tháng |
3.60% |
3.54% |
3.57% |
3.70% |
3.64% |
3.67% |
06 tháng |
4.20% |
4.11% |
4.16% |
4.30% |
4.20% |
4.26% |
07 tháng |
4.20% |
4.09% |
4.15% |
4.30% |
4.19% |
4.25% |
08 tháng |
4.20% |
4.08% |
4.14% |
4.30% |
4.18% |
4.24% |
09 tháng |
4.20% |
4.07% |
4.14% |
4.30% |
4.16% |
4.23% |
10 tháng |
4.20% |
4.05% |
4.13% |
4.30% |
4.15% |
4.23% |
11 tháng |
4.20% |
4.04% |
4.12% |
4.30% |
4.13% |
4.22% |
12 tháng |
4.85% |
4.62% |
4.74% |
4.90% |
4.67% |
4.79% |
13 tháng |
4.65% - |
4.42% |
4.54% |
4.80% |
4.56% |
4.68% |
15 tháng |
4.65% |
4.39% |
4.52% |
4.80% |
4.52% |
4.67% |
18 tháng |
4.65% |
4.34% |
4.50% |
4.80% |
4.47% |
4.64% |
24 tháng |
5.70% |
5.11% |
5.41% |
5.70% |
5.11% |
5.41% |
36 tháng |
5.70% |
4.86% |
5.27% |
5.70% |
4.86% |
5.27% |
48 tháng |
5.70% |
4.64% |
5.14% |
5.70% |
4.64% |
5.14% |
60 tháng |
5.70% |
4.43% |
5.02% |
5.70% |
4.43% |
5.02% |
Nguồn: MBBank.
Cùng thời điểm khảo sát, khung lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế tại Ngân hàng MB tiếp tục duy trì ổn định trong phạm vi 3 - 5,5%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lãi trả sau.
Đồng thời, lãi suất huy động tại các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần và không kỳ hạn cũng giữ nguyên ở mức tương ứng 0,5%/năm và 0,1%/năm.
Tương tự, khung lãi suất dành cho hình thức trả lãi trước cũng đi ngang trong tháng này và dao động trong khoảng 2,99 - 4,87%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
KKH |
0.10% |
|
01 tuần |
0.50% |
|
02 tuần |
0.50% |
|
03 tuần |
0.50% |
|
01 tháng |
3.00% |
2.99% |
02 tháng |
3.10% |
3.08% |
03 tháng |
3.40% |
3.37% |
04 tháng |
3.40% |
3.36% |
05 tháng |
3.40% |
3.35% |
06 tháng |
4.00% |
3.92% |
07 tháng |
4.00% |
3.90% |
08 tháng |
4.00% |
3.89% |
09 tháng |
4.00% |
3.88% |
10 tháng |
4.00% |
3.87% |
11 tháng |
4.00% |
3.85% |
12 tháng |
4.60% |
4.39% |
13 tháng |
4.60% |
4.38% |
18 tháng |
4.70% |
4.39% |
24 tháng |
5.40% |
4.87% |
36 tháng |
5.50% |
4.72% |
48 tháng |
5.50% |
4.50% |
60 tháng |
5.50% |
4.31% |
Nguồn: MBBank.