Ghi nhận cho thấy, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) không có điều chỉnh biểu lãi suất tiền gửi mới trong tháng 12. Hiện, phạm vi lãi suất huy động rơi vào khoảng 3,2 - 5,1%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, tiền gửi kỳ hạn 1 - 5 tháng hiện đang giữ mức lãi suất ngân hàng ổn định là 3,2%/năm. Tiếp đến, kỳ hạn từ 6 - 11 tháng với mức lãi suất là 4,3%/năm và 4,9%/năm.
Tại kỳ hạn 12 - 36 tháng, lãi suất ngân hàng MSB cùng đạt mức 5,1%/năm.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Xét đến tiền gửi trực tuyến, lãi suất tiết kiệm cũng ghi nhận ổn định trong khoảng 3,7 - 5,4%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, lãi suất kỳ hạn 1 - 5 tháng là 3,7%/năm; kỳ hạn 6 - 11 tháng là 4,6%/năm; kỳ hạn 12 - 36 tháng là 5,4%/năm.
Trường hợp khách hàng có nhu cầu gửi tiền trực tuyến và rút trước hạn sẽ nhận được mức lãi suất tiền gửi khá thấp là 0,5%/năm, không đổi trong lần cập nhật mới nhất.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.5 |
01 tháng |
3.2 |
3.7 |
02 tháng |
3.2 |
3.7 |
03 tháng |
3.2 |
3.7 |
04 tháng |
3.2 |
3.7 |
05 tháng |
3.2 |
3.7 |
06 tháng |
4.3 |
4.6 |
07 tháng |
4.3 |
4.6 |
08 tháng |
4.3 |
4.6 |
09 tháng |
4.3 |
4.6 |
10 tháng |
4.3 |
4.6 |
11 tháng |
4.3 |
4.6 |
12 tháng |
5.1 |
5.4 |
13 tháng |
5.1 |
5.4 |
15 tháng |
5.1 |
5.4 |
18 tháng |
5.1 |
5.4 |
24 tháng |
5.1 |
5.4 |
36 tháng |
5.1 |
5.4 |
04 - 15 năm |
Nguồn: MSB
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Đáng chú ý, MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Định kỳ sinh lời |
Rút gốc từng phần |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
01 tháng |
3.2 |
3.7 |
||
02 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
03 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
04 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
05 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
06 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
07 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
08 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
09 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
10 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
11 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
12 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
13 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
15 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
18 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
24 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
36 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
04 - 15 năm |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Trả lãi ngay |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
01 tháng |
2.3 |
2.75 |
||
02 tháng |
2.3 |
2.75 |
||
03 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
04 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
05 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
06 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
07 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
08 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
09 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
10 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
11 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
12 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
13 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
15 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
18 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
24 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
36 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
04 - 15 năm |
Nguồn: MSB