Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 6/2024
Theo ghi nhận mới nhất, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) điều chỉnh tăng 0,2 - 0,6 điểm % tại tất cả các kỳ hạn. Theo đó, khung lãi suất được áp dụng cho khách hàng cá nhân giao dịch tại quầy ở các kỳ hạn từ 1 - 60 tháng trở lên vào khoảng 3,2 - 5,1%/năm.
Chi tiết hơn, lãi suất ngân hàng MSB 3,2%/năm là mức lãi suất được niêm yết cho các kỳ hạn 1 - 5 tháng. Cùng lúc, ngân hàng MSB niêm yết mức lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 6 - 11 tháng là 4,3%/năm, tăng 0,2 - 0,5 điểm % so với cùng kỳ tháng trước.
Cùng lúc đó, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 12 - 36 tháng tháng sẽ được hưởng lãi suất ngân hàng cao nhất là 5,1%/năm, tăng 0,9 điểm % .
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.5 |
01 tháng |
3.2 |
3.7 |
02 tháng |
3.2 |
3.7 |
03 tháng |
3.2 |
3.7 |
04 tháng |
3.2 |
3.7 |
05 tháng |
3.2 |
3.7 |
06 tháng |
4.3 |
4.6 |
07 tháng |
4.3 |
4.6 |
08 tháng |
4.3 |
4.6 |
09 tháng |
4.3 |
4.6 |
10 tháng |
4.3 |
4.6 |
11 tháng |
4.3 |
4.6 |
12 tháng |
5.1 |
5.4 |
13 tháng |
5.1 |
5.4 |
15 tháng |
5.1 |
5.4 |
18 tháng |
5.1 |
5.4 |
24 tháng |
5.1 |
5.4 |
36 tháng |
5.1 |
5.4 |
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn hình thức gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng MSB với biểu lãi suất trong khoảng 3,7 - 5,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng. Như vậy, đối với kỳ hạn từ 1 tháng trở lên, lãi suất tiêt kiệm của hình thức gửi tiền trực tuyến cao hơn 0,2 - 0,9 điểm % so với hình thức gửi tiền tại quầy ở các kỳ hạn tương ứng.
Ngoài ra, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Định kỳ sinh lời |
Rút gốc từng phần |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
01 tháng |
3.2 |
3.7 |
||
02 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
03 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
04 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
05 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
06 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
07 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
08 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
09 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
10 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
11 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
12 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
13 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
15 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
18 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
24 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
36 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
04 - 15 năm |
Đơn vị tính |
Trả lãi ngay |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
01 tháng |
2.3 |
2.75 |
||
02 tháng |
2.3 |
2.75 |
||
03 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
04 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
05 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
06 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
07 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
08 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
09 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
10 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
11 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
12 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
13 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
15 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
18 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
24 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
36 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
04 - 15 năm |