Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) không điều chỉnh lãi suất tiết kiệm tại hầu hết các kỳ hạn. Theo đó, lãi suất được ấn định trong khoảng 5 - 7,6%/năm dành cho tiền gửi có kỳ hạn 1- 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất ngân hàng dành cho tiền gửi có kỳ hạn 1 - 5 tháng đang ở mức 5%/năm. Tiếp đến, các kỳ hạn 6 - 8 tháng được ghi nhận có mức lãi suất tương ứng 7,45%/năm, 7,6%/năm và 7,3%/năm.
Đối với kỳ hạn 9 tháng và 10 tháng, ngân hàng niêm yết mức lãi suất là 7,1%/năm. Đồng thời, lãi suất dành cho tiền gửi có kỳ hạn 11 tháng đang ở mức 6,7%/năm.
Tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, mức lãi suất cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng được áp dụng mức lãi suất của tháng sau đó, đạt 7,3%/năm.
Lãi suất tiền gửi dành cho kỳ hạn từ 14 tháng đến 18 tháng không đổi so với tháng trước, đạt cùng mức 7,3%/năm. Tiếp theo, kỳ hạn 19 - 23 tháng có mức lãi suất là 7,6%/năm và kỳ hạn 25 - 35 tháng là 7,4%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng gửi tiền dưới 500 tỷ đồng với kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng sẽ được ngân hàng triển khai mức lãi suất lần lượt là 7,6%/năm và 7,4%/năm.
Các khoản tiền gửi không kỳ hạn hoặc 1 - 3 tuần sẽ được ngân hàng Nam A Bank dành cho lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ là 0,5%/năm.
Ngoài ra, nếu có nhu cầu gửi tiền ở các phương thức lĩnh lãi khác, khách hàng có thể lựa chọn với lãi suất tương ứng như sau:
- Lĩnh lãi hàng tháng: 4,95 - 7,45%/năm
- Lĩnh lãi đầu kỳ: 4,89 - 7,27%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: 6,73 - 7,38%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng/lần: 6,79 - 7,2%/năm
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 6 tháng/lần |
KKH |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
5 |
- |
4,97 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
5 |
4,98 |
4,95 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
5 |
4,97 |
4,93 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
5 |
4,96 |
4,91 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
5 |
4,95 |
4,89 |
- |
- |
6 tháng |
7,45 |
7,33 |
7,18 |
7,38 |
- |
7 tháng |
7,6 |
7,45 |
7,27 |
- |
- |
8 tháng |
7,3 |
7,14 |
6,96 |
- |
- |
9 tháng |
7,1 |
6,93 |
6,74 |
6,97 |
- |
10 tháng |
7,1 |
6,91 |
6,7 |
- |
- |
11 tháng |
6,7 |
6,51 |
6,31 |
- |
- |
12 tháng (**) |
- |
7,06 |
6,8 |
7,1 |
7,17 |
13 tháng (**) |
- |
7,04 |
6,76 |
- |
- |
14 tháng |
7,3 |
7,02 |
6,72 |
- |
- |
15 tháng |
7,3 |
7 |
6,68 |
7,04 |
- |
16 tháng |
7,3 |
6,98 |
6,65 |
- |
- |
17 tháng |
7,3 |
6,96 |
6,61 |
- |
- |
18 tháng |
7,3 |
6,94 |
6,57 |
6,98 |
7,04 |
19 tháng |
7,6 |
7,19 |
6,78 |
- |
- |
20 tháng |
7,6 |
7,17 |
6,74 |
- |
- |
21 tháng |
7,6 |
7,15 |
6,7 |
7,19 |
- |
22 tháng |
7,6 |
7,13 |
6,67 |
- |
- |
23 tháng |
7,6 |
7,11 |
6,63 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
7,09 |
6,59 |
7,13 |
7,2 |
25 tháng |
7,4 |
6,9 |
6,41 |
- |
- |
26 tháng |
7,4 |
6,88 |
6,37 |
- |
- |
27 tháng |
7,4 |
6,86 |
6,34 |
6,9 |
- |
28 tháng |
7,4 |
6,84 |
6,31 |
- |
- |
29 tháng |
7,4 |
6,82 |
6,27 |
- |
- |
30 tháng |
7,4 |
6,8 |
6,24 |
6,84 |
6,9 |
31 tháng |
7,4 |
6,79 |
6,21 |
- |
- |
32 tháng |
7,4 |
6,77 |
6,18 |
- |
- |
33 tháng |
7,4 |
6,75 |
6,14 |
6,79 |
|
34 tháng |
7,4 |
6,73 |
6,11 |
- |
- |
35 tháng |
7,4 |
6,71 |
6,08 |
- |
- |
36 tháng(****) |
- |
6,7 |
6,05 |
6,73 |
6,79 |
Nguồn: Nam A Bank
So với lãi suất tiền gửi tại quầy, lãi suất ngân hàng Nam A Bank tiết kiệm trực tuyến được điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn trong tháng 6 này.
Theo đó, tiền gửi có kỳ hạn 1 - 5 tháng có mức lãi suất là 5%/năm, cùng giảm 0,5 điểm % so với tháng trước.
Các kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng cùng có lãi suất là 8%/năm, lần lượt giảm 0,5 điểm % và 0,6 điểm %. Tiếp theo, kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng có mức lãi suất là 8,1%/năm, chỉ riêng kỳ hạn 8 tháng giảm 0,2 điểm %.
Tương tự, lãi suất tiền gửi dành cho kỳ hạn 10 tháng và 11 giảm 0,5 điểm % xuống cùng mức 7,6%/năm.
Những kỳ hạn còn lại đối với tiền gửi tiết kiệm online được ghi nhận với mức lãi suất như sau:
- Kỳ hạn 11 - 14 tháng là 8%/năm (giảm 0,2 điểm %)
- Kỳ hạn 15 - 18 tháng là 7,8%/năm (giảm 0,3 điểm %)
- Kỳ hạn 24 - 36 tháng là 7,8%/năm (giảm 0,6 điểm %)
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
01 tháng |
5 |
02 tháng |
5 |
03 tháng |
5 |
04 tháng |
5 |
05 tháng |
5 |
06 tháng |
8 |
07 tháng |
8 |
08 tháng |
8,1 |
09 tháng |
8,1 |
10 tháng |
7,6 |
11 tháng |
7,6 |
12 tháng |
8 |
13 tháng |
8 |
14 tháng |
8 |
15 tháng |
7,8 |
16 tháng |
7,8 |
17 tháng |
7,8 |
18 tháng |
7,8 |
24 tháng |
7,8 |
36 tháng |
7,8 |
Nguồn: Nam A Bank