Trong lần cập nhật mới nhất ngày 4/7, Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) đã có động thái điều chỉnh giảm lãi suất tiết kiệm thuộc các kỳ hạn trong tháng này.
Theo đó, khách hàng lựa chọn phương thức lĩnh lãi cuối kỳ sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng 4,65 - 7,1%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Nhóm các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng sẽ có mức lãi suất ngân hàng là 4,65%/năm, giảm 0,35 điểm % so với tháng trước. Tiền gửi thuộc kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng lần lượt giảm 0,65 điểm % và 0,5 điểm %, ứng với mức 6,8%/năm và 7,1%/năm.
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank dành cho kỳ hạn 8 tháng giảm 0,3 điểm % xuống mức 7%/năm. Có cùng mức giảm 0,2 điểm % so với tháng trước đó, các kỳ hạn 8, 9 tháng đang có lãi suất là 6,9%/năm và kỳ hạn 14 tháng với lãi suất là 7,1%/năm.
Trường hợp khách hàng gửi tiền ở kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng sẽ được áp dụng lãi suất tương tự như kỳ hạn 14 tháng lãi cuối kỳ.
Có cùng mức lãi suất 6,9 %năm là các kỳ hạn từ 15 tháng đến 23 tháng. Trong đó, lãi suất giảm 0,4 điểm % (kỳ hạn 15 - 18 tháng) và giảm 0,7 điểm % (kỳ hạn 19 - 23 tháng).
Theo đó, khách hàng gửi tiền ở kỳ hạn 24 tháng với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng được ấn định mức lãi suất tương ứng với lãi suất kỳ hạn 23 tháng lãi cuối kỳ.
Các kỳ hạn còn lại, từ 25 tháng đến 35 tháng, được huy động với mức lãi suất tiền gửi chung là 6,9%/năm. Trong đó, lãi suất của các kỳ hạn được ngân hàng điều chỉnh giảm 0,5 điểm % trong tháng này.
Đối với kỳ hạn 36 tháng, lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng bằng với lãi suất kỳ hạn 35 tháng lãi cuối kỳ. Đối với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên sẽ áp dụng lãi suất là 8,50%/năm.
Trong khi đó, mức lãi suất dành cho khách hàng gửi tiền với kỳ hạn 11 tháng là 6,9%/năm, được ghi nhận tăng 0,2 điểm % vào tháng 7 này.
Trường hợp khách hàng có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn hoặc 1 - 3 tuần, ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất thấp nhất và không đổi trong tháng này, đạt mức 0,5%/năm.
Ngoài ra, ngân hàng còn triển khai một số phương thức lĩnh lãi khác với biểu lãi suất như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng 4,61 - 6,97%/năm, giảm 0,19 - 0,63 điểm % (trừ kỳ hạn 11 tháng)
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ 4,56 - 6,81%/năm, giảm 0,24 - 0,61 điểm % (trừ kỳ hạn 11 tháng)
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý 6,32 - 6,91%/năm, giảm 0,19 - 0,64 điểm %
- Lãi suất lĩnh lãi 6 tháng một lần 6,37 - 6,97%/năm, giảm 0,2 - 0,64 điểm %
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 6 tháng/lần |
KKH |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
4,65 |
- |
4,63 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
4,65 |
4,64 |
4,61 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
4,65 |
4,63 |
4,59 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
4,65 |
4,62 |
4,57 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
4,65 |
4,61 |
4,56 |
- |
- |
6 tháng |
6,8 |
6,7 |
6,57 |
6,74 |
- |
7 tháng |
7,1 |
6,97 |
6,81 |
- |
- |
8 tháng |
7 |
6,86 |
6,68 |
- |
- |
9 tháng |
6,9 |
6,74 |
6,56 |
6,78 |
- |
10 tháng |
6,9 |
6,72 |
6,52 |
- |
- |
11 tháng |
6,9 |
6,7 |
6,48 |
- |
- |
12 tháng (**) |
- |
6,87 |
6,62 |
6,91 |
6,97 |
13 tháng (**) |
- |
6,85 |
6,59 |
- |
- |
14 tháng |
7,1 |
6,84 |
6,55 |
- |
- |
15 tháng |
6,9 |
6,63 |
6,35 |
6,67 |
- |
16 tháng |
6,9 |
6,61 |
6,31 |
- |
- |
17 tháng |
6,9 |
6,6 |
6,28 |
- |
- |
18 tháng |
6,9 |
6,58 |
6,25 |
6,61 |
6,67 |
19 tháng |
6,9 |
6,56 |
6,22 |
- |
- |
20 tháng |
6,9 |
6,54 |
6,18 |
- |
- |
21 tháng |
6,9 |
6,53 |
6,15 |
6,56 |
- |
22 tháng |
6,9 |
6,51 |
6,12 |
- |
- |
23 tháng |
6,9 |
6,49 |
6,09 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
6,48 |
6,06 |
6,51 |
6,56 |
25 tháng |
6,9 |
6,46 |
6,03 |
- |
- |
26 tháng |
6,9 |
6,44 |
6 |
- |
- |
27 tháng |
6,9 |
6,43 |
5,97 |
6,46 |
- |
28 tháng |
6,9 |
6,41 |
5,94 |
- |
- |
29 tháng |
6,9 |
6,39 |
6,51 |
- |
- |
30 tháng |
6,9 |
6,38 |
5,88 |
6,41 |
6,46 |
31 tháng |
6,9 |
6,36 |
5,85 |
- |
- |
32 tháng |
6,9 |
6,35 |
5,82 |
- |
- |
33 tháng |
6,9 |
6,33 |
5,79 |
6,36 |
|
34 tháng |
6,9 |
6,31 |
5,77 |
- |
- |
35 tháng |
6,9 |
6,3 |
5,74 |
- |
- |
36 tháng(****) |
- |
6,28 |
5,71 |
6,32 |
6,37 |
Nguồn: Nam A Bank
Lãi suất tiết kiệm trực tuyến thay đổi mới trong lần phát hành này. Cụ thể, biểu lãi suất tiền gửi dao động trong khoảng 4,65 - 7,7%/năm cho khoản tiền gửi 1 - 36 tháng với hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Trong đó, các kỳ hạn được ngân hàng điều chỉnh lãi suất trong tháng này như sau:
- Kỳ hạn 1 - 5 tháng: lãi suất giảm 0,35 điểm % xuống cùng mức 4,65%/năm
- Kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng: lãi suất giảm 0,7 điểm % lần lượt xuống mức 7,3%/năm và 7,4%/năm
- Kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng: lãi suất giảm lần lượt 0,4 điểm % và 0,6 điểm % tương ứng với mức 7,6%/năm và 7,5%/năm
- Kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng: lãi suất giảm 0,2 điểm % xuống mức 7,4%/năm
- Kỳ hạn 12 - 36 tháng: lãi suất cùng giảm 0,3 điểm % ứng với mức 7,7%/năm (kỳ hạn 12, 13 và 14 tháng) và 7,5%/năm (kỳ hạn 15 - 36 tháng)
Đối với khoản tiền gửi trực tuyến có kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần, ngân hàng triển khai với mức lãi suất khá thấp, hiện là 0,5%/năm và chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
01 tháng |
4,65 |
02 tháng |
4,65 |
03 tháng |
4,65 |
04 tháng |
4,65 |
05 tháng |
4,65 |
06 tháng |
7,3 |
07 tháng |
7,6 |
08 tháng |
7,5 |
09 tháng |
7,4 |
10 tháng |
7,4 |
11 tháng |
7,4 |
12 tháng |
7,7 |
13 tháng |
7,7 |
14 tháng |
7,7 |
15 tháng |
7,5 |
16 tháng |
7,5 |
17 tháng |
7,5 |
18 tháng |
7,5 |
24 tháng |
7,5 |
36 tháng |
7,5 |
Nguồn: Nam A Bank