Cập nhật lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng cá nhân tháng 5/2024
Bước sang tháng 5, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã có động thái tăng lãi suất ở các kỳ hạn từ 4 tháng trở lên. Theo đó, phạm vi lãi suất tăng 0,1 - 0,3 điểm % lên trong khoảng 3,1 - 5,6%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, kỳ hạn 1 tháng, lãi suất tiền gửi giảm 0,1 điểm %, xuống mức tương ứng là 3,1%/năm.
Mặt khác, từ kỳ hạn 2 tháng đến kỳ hạn 5 tháng, ngân hàng NCB huy động vốn ở mức lãi suất tiết kiệm là 3,3 - 3,6 %/năm sau khi tăng 0,1 đến 0,3 điểm % so với tháng trước.
Tương tự, kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng đều tăng 0,1 điểm %, nâng mức lãi suất ngân hàng lên lần lượt là 4,55%/năm và 4,6%/năm.
Ở kỳ hạn 8 tháng, 9 tháng tăng 0,2 điểm % và tăng 0,1 điểm % lãi suất tại kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, lãi suất ngân hàng quốc dân dao động từ 4,55%/năm đến 4,85%/năm.
Tại kỳ hạn tiếp theo là 12 tháng, lãi suất ngân hàng tăng 0,5 điểm % lên cùng mức 5,1%/năm. Ngân hàng tăng 0,1 điểm % đối với kỳ hạn 13 tháng lên mức 5,2%/năm.
Song song đó, tại kỳ hạn 15 tháng được ấn định mức lãi suất là 5,3%/năm.
Trường hợp gửi tiền có kỳ hạn 24 - 60 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất là 5,6%/năm.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Quốc Dân tiếp tục được điều chỉnh tăng 0,41 - 1 điểm %, cụ thể:
- Lĩnh lãi 1 tháng: mức lãi suất trong khoảng 3,29 - 5,38%/năm
- Lĩnh lãi 3 tháng: mức lãi suất trong khoảng 4,52 - 5,41%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,04 - 5,45%/năm
- Lĩnh lãi 12 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,06 - 5,45%/năm
- Lĩnh lãi đầu kỳ: mức lãi suất trong khoảng 3,09 - 5,16%/năm
Đối với các kỳ hạn ngắn gồm 1 tuần và 2 tuần, lãi suất ngân hàng Quốc Dân vẫn vẫn áp dụng ở mức khá thấp là 0,5%/năm.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0.50 |
|||||
2 Tuần |
0.50 |
|||||
1 Tháng |
3.10 |
3.09 |
||||
2 Tháng |
3.30 |
3.29 |
3.28 |
|||
3 Tháng |
3.40 |
3.39 |
3.37 |
|||
4 Tháng |
3.50 |
3.48 |
3.45 |
|||
5 Tháng |
3.60 |
3.57 |
3.54 |
|||
6 Tháng |
4.55 |
4.50 |
4.52 |
4.44 |
||
7 Tháng |
4.60 |
4.54 |
4.47 |
|||
8 Tháng |
4.65 |
4.58 |
4.51 |
|||
9 Tháng |
4.75 |
4.67 |
4.69 |
4.58 |
||
10 Tháng |
4.80 |
4.71 |
4.61 |
|||
11 Tháng |
4.85 |
4.75 |
4.64 |
|||
12 Tháng |
5.10 |
4.98 |
5.00 |
5.04 |
4.85 |
|
13 Tháng |
5.20 |
5.06 |
4.92 |
|||
15 Tháng |
5.30 |
5.14 |
5.16 |
4.97 |
||
18 Tháng |
5.60 |
5.38 |
5.41 |
5.45 |
5.16 |
|
24 Tháng |
5.60 |
5.31 |
5.34 |
5.38 |
5.45 |
5.03 |
30 Tháng |
5.60 |
5.25 |
5.27 |
5.31 |
4.91 |
|
36 Tháng |
5.60 |
5.18 |
5.21 |
5.24 |
5.31 |
4.79 |
60 Tháng |
5.60 |
4.94 |
4.96 |
5.00 |
5.06 |
4.37 |
ảnh: NCB
Cập nhật lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng cá nhân tháng 5/2024
Tương tự, lãi suất ngân hàng dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh tăng ở hầu hết kỳ hạn khi bước sang tháng 5. Theo đó, phạm vi lãi suất tăng 0,1- 0,3 điểm % lên khoảng 2,6 - 5%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Các phương thức lĩnh lãi còn lại cũng được ngân hàng NCB điều chỉnh tăng lãi suất tiền gửi, cụ thể như sau: Lĩnh lãi đầu kỳ vào khoảng 2,58 - 4,51%/năm; lĩnh lãi hàng năm vào khoảng 4,68 - 4,84%/năm; lĩnh lãi 6 tháng vào khoảng 4,42 - 4,84%/năm; lĩnh lãi hàng quý vào khoảng 3,91 - 4,80%/năm và lĩnh lãi hàng tháng 2,69 - 4,77%/năm.
Đối với khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn, ngân hàng hiện đang triển khai mức lãi suất là 0,4%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi hàng tháng.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,6 |
- |
- |
- |
- |
2,58 |
02 tháng |
2,7 |
2,69 |
- |
- |
- |
2,66 |
03 tháng |
2,8 |
2,78 |
- |
- |
- |
2,74 |
04 tháng |
2,9 |
2,87 |
- |
- |
- |
2,82 |
05 tháng |
3,0 |
2,96 |
- |
- |
- |
2,90 |
06 tháng |
3,95 |
3,89 |
3,91 |
- |
- |
3,80 |
09 tháng |
4,15 |
4,05 |
4,08 |
- |
- |
3,93 |
12 tháng |
4,50 |
4,36 |
4,38 |
4,42 |
- |
4,19 |
13 tháng |
4,60 |
4,34 |
- |
- |
- |
4,26 |
18 tháng |
5,0 |
4,77 |
4,80 |
4,84 |
- |
4,51 |
24 tháng |
5,0 |
4,69 |
4,72 |
4,76 |
4,84 |
4,35 |
36 tháng |
5,0 |
4,53 |
4,55 |
4,60 |
4,68 |
4,03 |
Ảnh: NCB