Khảo sát Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) trong tháng 12, lãi suất giảm từ 0,1 đến 0,4 điểm % tại tất cả các kỳ hạn gửi. Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại kỳ hạn từ 1 đến 60 tháng dao động trong khoảng 3,8%/năm đến 6,5%/năm, lĩnh lãi vào cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất tiền gửi tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được niêm yết chung ở mức 3,8%/năm, giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.
Từ 6 tháng đến 11 tháng, Ngân hàng Quốc Dân giảm đến 0,3 điểm % lãi suất tại tất cả các kỳ hạn gửi.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được niêm yết là 5,95%/năm và 6%/năm, kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng hưởng lãi suất là 6,05%/năm và 6,1%/năm, kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng có lãi suất lần lượt là 6,15%/năm và 6,2%/năm.
Tiền gửi tại kỳ hạn 12 tháng không được ngân hàng Quốc Dân quy định cụ thể trong bảng lãi suất. Khách hàng có thể liên hệ với ngân hàng để nắm được thông tin chi tiết.
Tại kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng, Ngân hàng Quốc Dân áp dụng mức lãi suất lần lượt là 6,3%/năm và 6,4%/năm, giam từ 0,35 - 0,4 điểm %.
Từ kỳ hạn 18 tháng đến 60 tháng, lãi suất tiết kiệm áp dụng ở cùng mức 6,5%/năm, giảm 0,3 điểm % so với tháng trước. Đây cũng là lãi suất huy động cao nhất mà Ngân hàng Quốc Dân đang áp dụng cho các khoản tiền gửi của khách hàng cá nhân.
Lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn được niêm yết chung ở mức 0,1%/năm.
Bên cạnh hình thức gửi tiền tiết kiệm trả lãi vào cuối kỳ, Ngân hàng Quốc Dân cũng triển khai đa dạng các hình thức trả lãi khác như: trả lãi 1 tháng (3,87% - 6,49%/năm); trả lãi 3 tháng (5,89% - 6,53%/năm); trả lãi 6 tháng (5,94% - 6,58%/năm); trả lãi 12 tháng (6,03% - 6,58%/năm); trả lãi trước (3,83% - 6,24%/năm).
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 12/2021
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,10 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,10 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,10 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,80 |
|
|
|
| 3,78 |
02 Tháng | 3,80 | 3,79 |
|
|
| 3,77 |
03 Tháng | 3,80 | 3,78 |
|
|
| 3,76 |
04 Tháng | 3,80 | 3,78 |
|
|
| 3,75 |
05 Tháng | 3,80 | 3,77 |
|
|
| 3,74 |
06 Tháng | 5,95 | 5,87 | 5,90 |
|
| 5,77 |
07 Tháng | 6,00 | 5,91 |
|
|
| 5,79 |
08 Tháng | 6,05 | 5,94 |
|
|
| 5,81 |
09 Tháng | 6,10 | 5,97 | 6,00 |
|
| 5,83 |
10 Tháng | 6,15 | 6,01 |
|
|
| 5,85 |
11 Tháng | 6,20 | 6,04 |
|
|
| 5,86 |
12 Tháng | * | 6,07 | 6,10 | 6,16 |
| 5,88 |
13 Tháng | 6,30 | 6,10 |
|
|
| 5,89 |
15 Tháng | 6,40 | 6,17 | 6,20 |
|
| 5,92 |
18 Tháng | 6,50 | 6,21 | 6,25 | 6,30 |
| 5,92 |
24 Tháng | 6,50 | 6,12 | 6,15 | 6,21 | 6,30 | 5,75 |
30 Tháng | 6,50 | 6,03 | 6,06 | 6,11 |
| 5,59 |
36 Tháng | 6,50 | 5,95 | 5,98 | 6,03 | 6,12 | 5,43 |
60 Tháng | 6,50 | 5,64 | 5,66 | 5,71 | 5,79 | 4,90 |
Nguồn: NCB.
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân quy định đối với tiền gửi ngân hàng của khách hàng Doanh nghiệp cũng điều chỉnh giảm so với tháng trước, hạ từ 0,02 - 0,4 điểm % trong tháng này.
Biểu lãi suất tiền gửi của khách hàng Doanh nghiệp trong tháng này ghi nhận được từ 3,4%/năm đến 5,6%/năm tại hình thức cuối kỳ, kỳ hạn gửi 1 - 36 tháng.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể tham khảo các phương thức lĩnh lãi khác với lãi suất được cập nhật dưới đây: trả lãi 1 tháng (3,2%/năm - 5,47%/năm); trả lãi 3 tháng (5,12%/năm - 5,97%năm), trả lãi 6 tháng (5,03%/năm - 5,37%/năm), trả lãi 12 tháng (5,36%/năm - 5,41%/năm), trả lãi trước (3,10%/năm - 5,20%/năm).
Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,20 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,20 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,40 |
|
|
|
| 3,10 |
02 Tháng | 3,40 | 3,20 |
|
|
| 3,10 |
03 Tháng | 3,60 | 3,40 |
|
|
| 3,20 |
04 Tháng | 3,60 | 3,50 |
|
|
| 3,30 |
05 Tháng | 3,60 | 3,50 |
|
|
| 3,10 |
06 Tháng | 5,35 | 5,23 | 5,16 |
|
| 5,04 |
07 Tháng | 5,30 | 5,02 |
|
|
| 4,91 |
08 Tháng | 5,35 | 5,15 |
|
|
| 5,03 |
09 Tháng | 5,40 | 5,09 | 5,12 |
|
| 4,97 |
10 Tháng | 5,45 | 5,33 |
|
|
| 5,18 |
11 Tháng | 5,50 | 5,26 |
|
|
| 5,20 |
12 Tháng | 5,60 | 5,30 | 5,33 | 5,37 |
| 5,17 |
13 Tháng | 5,70 | 5,47 |
|
|
| 5,21 |
18 Tháng | 5,60 | 5,27 | 5,31 | 5,37 |
| 5,03 |
24 Tháng | 5,60 | 5,15 | 5,16 | 5,24 | 5,36 | 4,69 |
36 Tháng | 5,60 | 4,49 | 5,97 | 5,03 | 5,41 | 4,32 |
Nguồn: NCB.