Trong tháng 12/2021, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) được giữ nguyên ở tất cả các kỳ hạn so với các tháng trước. Trong đó, lãi suất tiền gửi có kỳ hạn, lãi trả cuối kì dao động từ 3% đến 7%/năm.
Kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được hưởng lãi suất lần lượt là 3%/năm và 3,5%/năm. Tiền gửi tại kỳ hạn 3, 4 và 5 tháng cùng được nhận mức lãi suất 3,8%/năm.
Mức lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn từ 6 đến 9 tháng là 5%/năm. Trong khi hai kỳ hạn gửi 10 tháng và 11 tháng có lãi suất tiền gửi là 5,3%/năm.
Đối với khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 12 tháng đến 36 tháng, không quy định hạn mức sẽ được nhận lãi suất 5,6%/năm.
Riêng hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, khi khách hàng mở mới sổ tiết kiệm hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có số tiền gửi từ 200 tỷ vnđ (Hai trăm tỷ vnđ) trở lên, được MSB áp dụng lãi suất ngân hàng cao nhất 7%/năm.
Đối với tiền gửi ngắn hạn hoặc không kỳ hạn, ngân hàng MSB không áp dụng mức lãi suất nào ở các kỳ hạn này.
Bên cạnh đó, ngân hàng MSB tiếp tục đưa ra các sản phẩm lĩnh lãi khác ngoài gói thông thường, gồm Trả lãi ngay đang có mức lãi suất khoảng 2,85%/năm - 5,2%/năm, Ong vàng là từ 3,5%/năm - 5,4%/năm, Măng non từ 3,5%/năm - 5,4%/năm, Định kỳ sinh lời nằm trong khoảng 2,95%/năm - 5,3%/năm và Hợp đồng tiền gửi là 3%/năm - 5,45%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với tiền gửi tiết kiệm VND
Kỳ hạn | Lãi suất cao nhất | Định kỳ sinh lời | Trả lãi ngay | Ong Vàng | Măng Non | HĐ tiền gửi |
Rút trước hạn | 0 | |||||
01 tháng | 3 |
| 2,85 |
|
| 3 |
02 tháng | 3,5 | 2,95 | 2,95 |
|
| 3 |
03 tháng | 3,8 | 3,45 | 3,45 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
04 tháng | 3,8 | 3,45 | 3,45 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
05 tháng | 3,8 | 3,45 | 3,45 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
06 tháng | 5 | 4,9 | 4,75 | 4,8 | 4,8 | 4,95 |
07 tháng | 5 | 5,1 | 5,05 | 5,1 | 5,1 | 5,15 |
08 tháng | 5 | 5,1 | 5,05 | 5,1 | 5,1 | 5,15 |
09 tháng | 5 | 5,1 | 5,05 | 5,1 | 5,1 | 5,15 |
10 tháng | 5,3 | 5,2 | 5,2 | 5,15 | 5,15 | 5,25 |
11 tháng | 5,3 | 5,2 | 5,2 | 5,15 | 5,15 | 5,25 |
12 tháng(**) | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,3 | 5,3 | 5,45 |
13 tháng(***) | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,3 | 5,3 | 5,45 |
15 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
18 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
24 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
36 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
04-15 năm |
|
|
| 5,4 | 5,4 |
|
Nguồn: MSB
Ngoài hình thức tiết kiệm thông thường, MSB cũng triển khai sản phẩm tiết kiệm trực tuyến cho các kỳ hạn từ 6 tháng đến 36 tháng. Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng cao hơn 0,5 - 0,8 điểm % so với tiền gửi thông thường tại một số kỳ hạn.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với tiền gửi online
Kỳ hạn | Lãi suất cao nhất | Định kỳ sinh lời | Trả lãi ngay | Ong Vàng (*) |
Rút trước hạn | 0 | |||
01 tháng | 3,5 |
| 3,35 |
|
02 tháng | 3,5 | 3,45 | 3,45 |
|
03 tháng | 3,8 | 3,75 | 3,75 | 3,5 |
04 tháng | 3,8 | 3,75 | 3,75 | 3,5 |
05 tháng | 3,8 | 3,75 | 3,75 | 3,5 |
06 tháng | 5,5 | 5,4 | 5,25 | 4,8 |
07 tháng | 5,8 | 5,6 | 5,55 | 5,1 |
08 tháng | 5,8 | 5,6 | 5,55 | 5,1 |
09 tháng | 5,8 | 5,6 | 5,55 | 5,1 |
10 tháng | 5,8 | 5,7 | 5,7 | 5,15 |
11 tháng | 5,8 | 5,7 | 5,7 | 5,15 |
12 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,3 |
13 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,3 |
15 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
18 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
24 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
36 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
Nguồn: MSB.