Khảo sát ngày 4/8, lãi suất tiền gửi VND tại Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ghi nhận có sự thay đổi so với tháng trước. Lãi suất dành cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp cùng tăng 0,1 - 0,2 điểm % tại nhiều kỳ hạn gửi.
Khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng được hưởng lãi suất trong khoảng từ 4%/năm đến 7%/năm.
Trong đó, tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng tăng 0,2 điểm %, từ 3,8%/năm (tháng 7) lên mức 4%/năm trong tháng này. Tương tự, hai kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng đang được niêm yết chung mức lãi suất là 6,5%/năm, cao hơn từ 0,15 - 0,2 điểm % so với tháng trước.
NCB tiếp tục tăng 0,15 điểm % lãi suất tại các kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng. Sau điều chỉnh, lãi suất huy động ghi nhận được lần lượt là 6,55%/năm và 6,6%/năm. Tiền gửi tại ba kỳ hạn 10 tháng, 11 tháng và 13 tháng tăng tới 0,2 điểm % ở mỗi kỳ hạn, lãi suất niêm yết trong khoảng 6,65 - 6,8%/năm.
Với kỳ hạn 12 tháng, NCB tiếp tục không đưa ra lãi suất tiết kiệm cụ thể, khách hàng muốn biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ ngân hàng để biết chi tiết.
Ngân hàng Quốc Dân tiếp tục điều chỉnh tăng từ 0,1 điểm % đến 0,2 điểm % đối với hai kỳ hạn là 15 tháng và 18 tháng, lãi suất tiết kiệm hiện được áp dụng chung mức 6,9%/năm.
4 kỳ hạn dài nhất, lần lượt là 24 tháng, 30 tháng, 36 tháng và 60 tháng đang cùng giữ mức 7%/năm, tăng 0,1 điểm % so với tháng trước. Đây cũng là lãi suất cao nhất được ngân hàng Quốc Dân áp dụng cho khách hàng cá nhân dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với các kỳ hạn ngắn gồm 1 tuần và 2 tuần, lãi suất ngân hàng Quốc Dân vẫn tiếp tục áp dụng ở mức khá thấp là 0,1%/năm.
Bên cạnh gói gửi tiết kiệm thông thường, Ngân hàng Quốc Dân cũng triển khai nhiều sản phẩm huy động vốn khác như: lĩnh lãi 1 tháng (3,79 - 6,49%/năm); 3 tháng (5,97 - 6,52%/năm), 6 tháng (6,02 - 6,58%/năm), 12 tháng (6,11 - 6,68%/năm) và đầu kỳ (3,74 - 6,19%/năm), cũng được điều chỉnh tăng so với trước.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,10 |
|||||
01 Tuần |
0,10 |
|||||
02 Tuần |
0,10 |
|||||
01 Tháng |
4,00 |
3,98 |
||||
02 Tháng |
4,00 |
3,99 |
3,97 |
|||
03 Tháng |
4,00 |
3,98 |
3,96 |
|||
04 Tháng |
4,00 |
3,98 |
3,94 |
|||
05 Tháng |
4,00 |
3,97 |
3,93 |
|||
06 Tháng |
6,50 |
6,41 |
6,44 |
6,29 |
||
07 Tháng |
6,50 |
6,39 |
6,26 |
|||
08 Tháng |
6,55 |
6,42 |
6,27 |
|||
09 Tháng |
6,60 |
6,45 |
6,49 |
6,28 |
||
10 Tháng |
6,65 |
6,48 |
6,30 |
|||
11 Tháng |
6,70 |
6,51 |
6,31 |
|||
12 Tháng |
* |
6,59 |
6,63 |
6,69 |
6,36 |
|
13 Tháng |
6,80 |
6,57 |
6,33 |
|||
15 Tháng |
6,90 |
6,63 |
6,67 |
6,35 |
||
18 Tháng |
6,90 |
6,58 |
6,61 |
6,67 |
6,25 |
|
24 Tháng |
7,00 |
6,56 |
6,60 |
6,66 |
6,77 |
6,14 |
30 Tháng |
7,00 |
6,46 |
6,50 |
6,56 |
5,95 |
|
36 Tháng |
7,00 |
6,37 |
6,40 |
6,46 |
6,56 |
5,78 |
60 Tháng |
7,00 |
6.01 |
6,40 |
6,09 |
6,19 |
5,18 |
Nguồn: NCB
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng thay đổi trong tháng này. Lãi suất được điều chỉnh tăng 0,15 - 0,5 điểm % tại tất cả các kỳ hạn được khảo sát. Do đó, ngân hàng huy động lãi suất trong phạm vi từ 3,3%/năm đến 6,2%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng. Tiền gửi tại kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần được niêm yết ở mức 0,2%/năm, không đổi so với trước.
Theo khảo sát, lãi suất cao nhất đang được áp dụng là 6,2%/năm áp dụng cho tiền gửi của khách hàng doanh nghiệp tại kỳ hạn 18 - 36 tháng.
Ngoài hình thức tiết kiệm thường tại quầy, khách hàng doanh nghiệp khi gửi tiền tại Ngân hàng Quốc Dân còn có thể tham khảo thêm nhiều sản phẩm huy động vốn khác, như: 1 tháng (2,9 - 5,47%/năm); 3 tháng (5,02 - 5,41%/năm), 6 tháng (5,13 - 5,47%/năm), 12 tháng (5,24 - 5,46%/năm) và đầu kỳ (2,8 - 5,21%/năm), được tăng ở nhiều kỳ hạn so với tháng trước.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,2 |
|||||
1 tuần |
0,2 |
|||||
2 tuần |
0,2 |
|||||
01 Tháng |
3,10 |
2,80 |
||||
02 Tháng |
3,10 |
2,90 |
2,80 |
|||
03 Tháng |
3,30 |
3,10 |
2,90 |
|||
04 Tháng |
3,30 |
3,20 |
3,00 |
|||
05 Tháng |
3,30 |
3,20 |
2,80 |
|||
06 Tháng |
5,30 |
5,18 |
5,11 |
4,99 |
||
09 Tháng |
5,30 |
4,99 |
5,02 |
4,87 |
||
12 Tháng |
5,60 |
5,30 |
5,33 |
5,37 |
5,17 |
|
13 Tháng |
5,70 |
5,47 |
5,21 |
|||
18 Tháng |
5,70 |
5,37 |
5,41 |
5,47 |
5,13 |
|
24 Tháng |
5,70 |
5,25 |
5,34 |
5,34 |
5,46 |
4,79 |
36 Tháng |
5,70 |
5,07 |
5,13 |
5,13 |
5,24 |
4,42 |
Nguồn: NCB.
Biểu lãi suất ngân hàng trên đây chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi không báo trước. Khách hàng vui lòng liên hệ đến tổng đài chăm sóc khách hàng của 1800 6166 để biết thêm thông tin chi tiết.