Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Saigonbank trong 12/2021
Theo khảo sát vào ngày 3/11, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) vẫn giữ nguyên phạm vi lãi suất tiền gửi dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ với kỳ hạn 1 - 36 tháng, cụ thể là trong khoảng 3,1 - 6,2%năm.
Hai kỳ hạn đầu tiên, gồm 1 tháng và 2 tháng, có mức lãi suất lần lượt là 3,1%/năm và 3,2%/năm. Tiếp đến là mức 3,4%/năm được ấn định cho các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng. Với những khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 6 - 11 tháng, ngân hàng tiếp tục quy định mức lãi suất tiết kiệm là 4,7%/năm.
Tương tự, các kỳ hạn còn lại cũng được ngân hàng giữ nguyên lãi suất trên 5%/năm trong tháng này, gồm: 5,6%/năm (12 tháng), 6,2%/năm (13 tháng) và 5,8%/năm (18 - 36 tháng). Như vậy, lãi suất ngân hàng Saigonbank cao nhất ở thời điểm hiện tại là 6,2%/năm được huy động cho kỳ hạn 13 tháng.
Bên cạnh đó, với phương thức lĩnh lãi này, khách hàng cũng có thể chọn gửi tiền trong thời gian ngắn như 1 tuần và 2 tuần với mức lãi suất ổn định là 0,2%/năm.
Ngoài ra, để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Saigonbank còn đưa ra một số phương thức khác như: lĩnh lãi hàng tháng (3,38 - 6,02%/năm, cao nhất là kỳ hạn 13 tháng), lĩnh lãi hàng quý (3,4 - 5,6%/năm, cao nhất là kỳ hạn 18 tháng) và lĩnh lãi trước (3,35 - 5,81%/năm, cao nhất là kỳ hạn 13 tháng).
Riêng với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng có thể lựa chọn gửi tiết kiệm không kỳ hạn. Hiện, mức lãi suất áp dụng cho trường hợp này là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
| 0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần | 0,20% |
|
|
|
02 tuần | 0,20% |
|
|
|
01 tháng | 3,10% |
| 3,10% | 3,09% |
02 tháng | 3,20% |
| 3,20% | 3,19% |
03 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,39% | 3,37% |
04 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,36% |
05 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,35% |
06 tháng | 4,70% | 4,68% | 4,66% | 4,60% |
07 tháng | 4,70% |
| 4,65% | 4,58% |
08 tháng | 4,70% |
| 4,64% | 4,56% |
09 tháng | 4,70% | 4,65% | 4,63% | 4,54% |
10 tháng | 4,70% |
| 4,62% | 4,53% |
11 tháng | 4,70% |
| 4,61% | 4,51% |
12 tháng | 5,60% | 5,49% | 5,47% | 5,31% |
13 tháng | 6,20% |
| 6,02% | 5,81% |
18 tháng | 5,80% | 5,60% | 5,57% | 5,33% |
24 tháng | 5,80% | 5,52% | 5,50% | 5,19% |
36 tháng | 5,80% | 5,38% | 5,36% | 4,94% |
Nguồn: Saigonbank
Lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng tổ chức tại Saigonbank cũng được giữ nguyên trong khoảng 3 - 5%/năm trong tháng này, áp dụng cho các khoản tiền gửi với kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, mức lãi suất dành cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt là 3%/năm và 3,1%/năm, kỳ hạn 3 - 5 tháng cùng là 3,3%/năm. Tương tự, lãi suất được huy động cho các kỳ hạn 6 - 11 tháng vẫn không đổi là 4,3%/năm và kỳ hạn 12 tháng là 4,6%/năm.
Hiện tại, lãi suất cao nhất đối với phân khúc này là 5%/năm, áp dụng cho khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn dài, từ 13 tháng đến 36 tháng.
Trường hợp có nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn, khách hàng tổ chức sẽ chỉ nhận mức lãi suất khá thấp là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn | 0,20% |
2. Loại 01 tuần | 0,20% |
3. Loại 02 tuần | 0,20% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng | 3,00% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng | 3,10% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng | 3,30% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng | 3,30% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng | 3,30% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng | 4,30% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng | 4,30% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng | 4,30% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng | 4,30% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng | 4,30% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng | 4,30% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng | 4,60% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng | 5,00% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng | 5,00% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng | 5,00% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng | 5,00% |
Nguồn: Saigonbank