Trong tháng 11, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) vẫn duy trì biểu lãi suất tiết kiệm tại tất cả các kỳ hạn. Khung lãi suất huy động vốn nằm trong khoảng 3,8%/năm - 6,7%/năm, áp dụng tương ứng cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể như sau, khách hàng khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng sẽ được triển khai chung một mức lãi suất là 3,8%/năm.
Đối với hai kỳ hạn 6 - 7 tháng, Bac A Bank hiện đang huy động lãi suất là 6,1%/năm. Tiếp đến, các khoản tiết kiệm có kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng hiện vẫn đang được triển khai lãi suất ở mức 6,2%/năm.
Trong trường hợp khách hàng gửi tiền tại hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 6,3%/năm. Những khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng được ấn định lãi suất ngân hàng là 6,5%/năm.
Lãi suất ngân hàng Bắc Á huy động riêng cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 13 tháng là 6,6%/năm.
Đối với các kỳ hạn dài hơn từ 15 tháng đến 36 tháng, lãi suất tiền gửi tiếp tục được giữ nguyên tại mức 6,7%/năm, cao nhất hiện tại.
Khách hàng khi gửi tiền trong ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc những khoản tiền gửi không kỳ hạn thì sẽ được hưởng chung lãi suất là 0,2%/năm.
Ngoài hình thức nhận lãi cuối kỳ, Bac A Bank vẫn tiếp tục triển khai thêm hai hình thức khác là nhận lãi hàng tháng và nhận lãi hàng quý. Trong đó, nhận lãi hàng tháng đang được ngân hàng áp dụng khung lãi suất khoảng 3,7%/năm - 6,5%/năm và hình thức nhận lãi hàng quý được huy động lãi suất tiền gửi từ 5,95%/năm đến 6,55%/năm.
Kỳ hạn | Có hiệu lực từ ngày 16/06/2021 | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0.20 |
01 tuần | - | - | 0.20 |
02 tuần | - | - | 0.20 |
03 tuần | - | - | 0.20 |
01 tháng | - | - | 3.80 |
02 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
03 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
04 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
05 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
06 tháng | 5.90 | 5.95 | 6.10 |
07 tháng | 5.90 | - | 6.10 |
08 tháng | 6.00 | - | 6.20 |
09 tháng | 6.00 | 6.05 | 6.20 |
10 tháng | 6.10 | - | 6.30 |
11 tháng | 6.10 | - | 6.30 |
12 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
13 tháng | 6.40 | - | 6.60 |
15 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
18 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
24 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
36 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
Nguồn: Bac A Bank