Lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân
Trong lần cập nhật gần đây, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) không có điều chỉnh mới đối với lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân.
Hiện tại, phân khúc khách hàng này sẽ được nhận biểu lãi suất là 2,3 - 5,8%/năm với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Theo đó, 5 kỳ hạn đầu đang được ấn định với mức lãi suất lần lượt là 2,3%/năm (kỳ hạn 1 tháng), 2,4%/năm (kỳ hạn 2 tháng), 2,5%/năm (kỳ hạn 3 tháng), 2,7%/năm (kỳ hạn 4 tháng) và 2,8%/năm (kỳ hạn 5 tháng) - duy trì đi ngang so với trước.
Cùng đà đi ngang, lãi suất các kỳ hạn 6 tháng là 3,8%/năm, 7 - 8 tháng là 3,9%/năm, 9 tháng là 4,1%/năm, 10 tháng là 4,2%/năm và 11 tháng là 4,3%/năm.
Tương tự, Saigonbank đang niêm yết mức lãi suất là 5%/năm cho khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng, 5,2%/năm cho kỳ hạn 13 tháng, 5,6%/năm cho kỳ hạn 18 tháng, 5,7%/năm cho kỳ hạn 24 tháng và 5,8%/năm cho kỳ hạn 36 tháng.
Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất ngân hàng Saigonbank cao nhất là 5,8%/năm được huy động cho kỳ hạn 36 tháng.
Các khoản tiền gửi trong 1 tuần và 2 tuần cũng có lãi suất ổn định ở mức 0,2%/năm. Lưu ý, các kỳ hạn ngắn này chỉ được triển khai với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Các phương án lĩnh lãi khác cũng có lãi suất ổn định trong tháng này, chi tiết như sau:
- Lĩnh lãi hàng tháng: 2,5 - 5,43%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: 2,3 - 5,41%/năm
- Lĩnh lãi trước: 2,03 - 5,17%/năm
Đối với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng còn có một lựa chọn khác là gửi tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất ngân hàng không đổi là 0,1%/năm.
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0,10% |
|||
Tiết kiệm có kỳ hạn |
||||
01 tuần |
0,20% |
|||
02 tuần |
0,20% |
|||
01 tháng |
2,30% |
2,30% |
2,03% |
|
02 tháng |
2,40% |
2,40% |
2,39% |
|
03 tháng |
2,50% |
2,50% |
2,49% |
2,48% |
04 tháng |
2,70% |
2,69% |
2,68% |
|
05 tháng |
2,80% |
2,78% |
2,76% |
|
06 tháng |
3,80% |
3,79% |
3,77% |
3,73% |
07 tháng |
3,90% |
3,86% |
3,81% |
|
08 tháng |
3,90% |
3,86% |
3,80% |
|
09 tháng |
4,10% |
4,06% |
4,05% |
3,98% |
10 tháng |
4,20% |
4,14% |
4,06% |
|
11 tháng |
4,30% |
4,22% |
4,13% |
|
12 tháng |
5,00% |
4,91% |
4,89% |
4,77% |
13 tháng |
5,20% |
5,07% |
4,92% |
|
18 tháng |
5,60% |
5,42% |
5,39% |
5,17% |
24 tháng |
5,70% |
5,43% |
5,41% |
5,12% |
36 tháng |
5,80% |
5,38% |
5,36% |
4,94% |
Nguồn: Saigonbank.
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng tổ chức giao dịch tại Saigonbank cũng ổn định trong tháng này, cụ thể là vào khoảng 2,1 - 4,6%/năm, với kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, 2,1%/năm là mức lãi suất tiết kiệm của hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng, 2,3%/năm là mức lãi suất của ba kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng.
Các kỳ hạn còn lại được Saigonbank tiếp tục giữ nguyên ở mức lãi suất như sau: 3,3%/năm (6 - 8 tháng), 3,5%/năm (9 - 11 tháng) và 4,6%/năm (12 - 36 tháng).
Trường hợp chọn các khoản tiền gửi ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần, khách hàng tổ chức sẽ được nhận mức lãi suất khá thấp là 0,2%/năm, không đổi so với tháng trước. Với khoản tiết kiệm không kỳ hạn, Saigonbank hiện đang triển khai lãi suất ngân hàng là 0,1%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0,10% |
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
1 tuần |
0,20% |
2 tuần |
0,20% |
1 tháng |
2,10% |
2 tháng |
2,10% |
3 tháng |
2,30% |
4 tháng |
2,30% |
5 tháng |
2,30% |
6 tháng |
3,30% |
7 tháng |
3,30% |
8 tháng |
3,30% |
9 tháng |
3,50% |
10 tháng |
3,50% |
11 tháng |
3,50% |
12 tháng |
4,60% |
13 tháng |
4,60% |
18 tháng |
4,60% |
24 tháng |
4,60% |
36 tháng |
4,60% |
Nguồn: Saigonbank.