Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Saigonbank mới nhất tháng 9/2021
Trong tháng 8 này, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) vẫn duy trì phạm vi lãi suất trong khoảng 3,1 - 6,5%năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Theo đó, các kỳ từ 1 tháng đến 5 tháng hiện có mức lãi suất tiền gửi dưới 4%/năm: kỳ hạn 1 tháng là 3,1%/năm, kỳ hạn 2 tháng là 3,2%/năm, kỳ hạn 3 - 5 tháng cùng ở mức 3,4%/năm.
Đối với các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, khách hàng sẽ được hưởng chung mức lãi suất tiết kiệm là 5,1%/năm. Tương tự, kỳ hạn 12 tháng cũng có mức lãi suất không đổi là 5,6%/năm.
Ở thời điểm hiện tại, Saigonbank huy động mức lãi suất cao nhất là 6,5%/năm cho khoản tiết kiệm có kỳ hạn 13 tháng. Các kỳ hạn còn lại, gồm 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng, tiếp tục được ngân hàng giữ nguyên mức lãi suất là 6%/năm.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể chọn gửi tiền trong thời gian ngắn như 1 tuần và 2 tuần. Trong trường hợp này, lãi suất ngân hàng Saigonbank quy định khá thấp, chỉ dừng lại ở mức 0,2%/năm.
Bên cạnh lĩnh lãi cuối kỳ, Saigonbank còn triển khai một số phương thức lĩnh lãi khác để khách hàng cá nhân lựa chọn, gồm: lĩnh lãi hàng tháng (3,1 - 6,3%/năm), lĩnh lãi hàng quý (3,4 - 5,79%/năm) và lĩnh lãi trước (3,09 - 6,08%/năm). Riêng với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, ngân hàng còn có thêm quy định về khoản tiết kiệm không kỳ hạn với mức lãi suất hiện là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
| 0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần | 0,20% |
|
|
|
02 tuần | 0,20% |
|
|
|
01 tháng | 3,10% |
| 3,10% | 3,09% |
02 tháng | 3,20% |
| 3,20% | 3,19% |
03 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,39% | 3,37% |
04 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,36% |
05 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,35% |
06 tháng | 5,10% | 5,07% | 5,05% | 4,97% |
07 tháng | 5,10% |
| 5,04% | 4,95% |
08 tháng | 5,10% |
| 5,03% | 4,93% |
09 tháng | 5,10% | 5,04% | 5,02% | 4,91% |
10 tháng | 5,10% |
| 5,01% | 4,89% |
11 tháng | 5,10% |
| 4,99% | 4,87% |
12 tháng | 5,60% | 5,49% | 5,47% | 5,31% |
13 tháng | 6,50% |
| 6,30% | 6,08% |
18 tháng | 6,00% | 5,79% | 5,76% | 5,50% |
24 tháng | 6,00% | 5,71% | 5,68% | 5,36% |
36 tháng | 6,00% | 5,56% | 5,53% | 5,08% |
Nguồn: Saigonbank
Tiếp nối tháng 7, biểu lãi suất ngân hàng huy động cho đối tượng khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp vẫn ổn định trong tháng này, dao động trong khoảng 2,8 - 5%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Cụ thể, khách hàng gửi tiền có kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng sẽ nhận mức lãi suất lần lượt là 2,8%/năm và 3%/năm, kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng cùng nhận chung mức lãi suất là 3,2%/năm.
Mức lãi suất 4,9%/năm tiếp tục được triển khai cho khách hàng tổ chức có khoản tiền gửi kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng. Các kỳ hạn dài hơn, từ 12 tháng đến 36 tháng, hiện đang được quy định mức lãi suất là 5%/năm. Đây cũng là mức cao nhất mà Saigonbank huy động cho khách hàng tổ chức.
Trong trường hợp khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn, ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất chung không đổi là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn | 0,20% |
2. Loại 01 tuần | 0,20% |
3. Loại 02 tuần | 0,20% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng | 2,80% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng | 3,00% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng | 3,20% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng | 3,20% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng | 3,20% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng | 4,90% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng | 4,90% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng | 4,90% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng | 4,90% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng | 4,90% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng | 4,90% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng | 5,00% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng | 5,00% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng | 5,00% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng | 5,00% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng | 5,00% |
Nguồn: Saigonbank