Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 10/2021
Sau nhiều tháng giữ nguyên biểu lãi suất tiền gửi, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) đã có động thái điều chỉnh mới trong tháng 9 này. Hiện tại, phạm vi lãi suất dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ dao động trong khoảng 3,1 - 6,2%năm.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng hiện có mức lãi suất lần lượt là 3,1%/năm và 3,2%/năm. Tiếp đến là các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng với cùng chung mức lãi suất là 3,4%/năm. Theo ghi nhận, 5 kỳ hạn đầu này vẫn được ấn định tại mức lãi suất cũ. Tương tự, đối với kỳ hạn 12 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất không đổi là 5,6%/năm.
Trong khi đó, các kỳ hạn còn lại được ngân hàng điều chỉnh giảm lãi suất. Cụ thể, lãi suất tiết kiệm dành cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng thấp hơn 0,4 điểm % so với tháng trước, hiện cùng ở mức 4,7%/năm. Sau khi được triển khai mới, kỳ hạn 13 tháng hiện có mức lãi suất cao nhất là 6,2%/năm (giảm 0,3 điểm %) và kỳ hạn 18 - 36 tháng với 5,8%/năm (cùng giảm 0,2 điểm %).
Đồng thời, khách hàng cũng có thể chọn gửi tiền trong thời gian ngắn như 1 tuần và 2 tuần. Ở thời điểm hiện tại lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho trường hợp này vẫn ổn định ở mức 0,2%/năm.
Ngoài phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng gửi tiền tại Saigonbank còn có thể lựa chọn một số phương thức lĩnh lãi khác. Theo đó, lĩnh lãi hàng tháng hiện có khung lãi suất là 3,38 - 6,02%/năm (giảm 0,17 - 0,39 điểm %), lĩnh lãi hàng quý với khoảng 3,4 - 5,6%/năm (giảm 0,18 - 0,39 điểm %) và lĩnh lãi trước với khoảng 3,35 - 5,81%/năm (giảm 0,14 - 0,37 điểm %).
Riêng với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, ngân hàng còn triển khai thêm khoản tiết kiệm không kỳ hạn với mức lãi suất là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
| 0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần | 0,20% |
|
|
|
02 tuần | 0,20% |
|
|
|
01 tháng | 3,10% |
| 3,10% | 3,09% |
02 tháng | 3,20% |
| 3,20% | 3,19% |
03 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,39% | 3,37% |
04 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,36% |
05 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,35% |
06 tháng | 4,70% | 4,68% | 4,66% | 4,60% |
07 tháng | 4,70% |
| 4,65% | 4,58% |
08 tháng | 4,70% |
| 4,64% | 4,56% |
09 tháng | 4,70% | 4,65% | 4,63% | 4,54% |
10 tháng | 4,70% |
| 4,62% | 4,53% |
11 tháng | 4,70% |
| 4,61% | 4,51% |
12 tháng | 5,60% | 5,49% | 5,47% | 5,31% |
13 tháng | 6,20% |
| 6,02% | 5,81% |
18 tháng | 5,80% | 5,60% | 5,57% | 5,33% |
24 tháng | 5,80% | 5,52% | 5,50% | 5,19% |
36 tháng | 5,80% | 5,38% | 5,36% | 4,94% |
Nguồn: Saigonbank
Biểu lãi suất ngân hàng huy động cho đối tượng khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp có sự biến động trái chiều trong tháng này, hiện dao động trong khoảng 3 - 5%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng hiện được Saigonbank quy định với mức lãi suất là 3%/năm, tăng 0,2 điểm % so với ghi nhận trong tháng trước. Sau khi cùng tăng 0,1 điểm %, lãi suất dành cho kỳ hạn 2 tháng là 3,1%/năm và kỳ hạn 3 - 5 tháng là 3,3%/năm.
Trái lại, đối với các kỳ hạn tiếp theo, ngân hàng điều chỉnh giảm lãi suất so với tháng 8. Trong đó, kỳ hạn 6 - 11 tháng cùng giảm 0,6 điểm % xuống còn 4,3%/năm, kỳ hạn 12 tháng giảm 0,4 điểm % xuống còn 4,6%/năm.
Trong khi đó, khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn dài hơn, từ 13 tháng đến 36 tháng, sẽ được hưởng mức lãi suất không đổi là 5%/năm. Đây cũng là con số cao nhất được huy động cho khách hàng doanh nghiệp.
Trường hợp khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn, ngân hàng sẽ tiếp tục áp dụng mức lãi suất là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn | 0,20% |
2. Loại 01 tuần | 0,20% |
3. Loại 02 tuần | 0,20% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng | 3,00% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng | 3,10% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng | 3,30% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng | 3,30% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng | 3,30% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng | 4,30% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng | 4,30% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng | 4,30% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng | 4,30% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng | 4,30% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng | 4,30% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng | 4,60% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng | 5,00% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng | 5,00% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng | 5,00% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng | 5,00% |
Nguồn: Saigonbank