Trong tháng 9, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) tiếp tục triển khai khung lãi suất tiết kiệm không đổi tại các kỳ hạn so với tháng trước. Biểu lãi suất được triển khai nằm trong khoảng 3,8%/năm - 6,7%/năm được huy động cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể, những khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 - 5 tháng sẽ được áp dụng cùng mức lãi suất là 3,8%/năm.
Tại hai kỳ hạn 6 - 7 tháng, ngân hàng Bắc Á hiện đang áp dụng mức lãi suất là 6,1%/năm. Kế đến, những khoản tiền gửi có kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng đang được ấn định lãi suất là 6,2%/năm.
Trong trường hợp, khách hàng gửi tiền tại ngân hàng Bắc Á với kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng được áp dụng mức lãi suất là 6,3%/năm. Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng được áp dụng lãi suất ngân hàng là 6,5%/năm.
Lãi suất ngân hàng Bắc Á huy động riêng cho khoản tiền gửi tại kỳ hạn 13 tháng là 6,6%/năm.
Đối với những kỳ hạn dài hơn từ 15 tháng đến 36 tháng, lãi suất tiền gửi tiếp tục được duy trì tại mức 6,7%/năm, cao nhất ở thời điểm hiện tại.
Khách hàng gửi tiết kiệm ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc những khoản tiền gửi không kỳ hạn sẽ được hưởng cùng một mức lãi suất là 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức nhận lãi cuối kỳ, Bac A Bank vẫn tiếp tục triển khai thêm hai hình thức khác là nhận lãi hàng tháng và nhận lãi hàng quý. Trong đó, hình thức nhận lãi hàng tháng đang áp dụng khung lãi suất khoảng 3,7%/năm - 6,5%/năm và hình thức nhận lãi hàng quý được duy trì lãi suất từ 5,95%/năm đến 6,55%/năm.
Hiện tại, mức lãi suất cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Bắc Á là 6,7%/năm dành cho những khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 15 tháng đến 16 tháng, hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn | Có hiệu lực từ ngày 16/06/2021 | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0.20 |
01 tuần | - | - | 0.20 |
02 tuần | - | - | 0.20 |
03 tuần | - | - | 0.20 |
01 tháng | - | - | 3.80 |
02 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
03 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
04 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
05 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
06 tháng | 5.90 | 5.95 | 6.10 |
07 tháng | 5.90 | - | 6.10 |
08 tháng | 6.00 | - | 6.20 |
09 tháng | 6.00 | 6.05 | 6.20 |
10 tháng | 6.10 | - | 6.30 |
11 tháng | 6.10 | - | 6.30 |
12 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
13 tháng | 6.40 | - | 6.60 |
15 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
18 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
24 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
36 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
Nguồn: Bac A Bank