Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 11/2021
Bước sang tháng 10, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) vẫn duy trì phạm vi lãi suất tiền gửi dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ trong khoảng 3,1 - 6,2%năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, mức lãi suất dành cho hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt là 3,1%/năm và 3,2%/năm, các kỳ hạn 3 - 5 tháng là 3,4%/năm. Tiếp đến, khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 6 - 11 tháng sẽ cùng hưởng mức lãi suất không đổi là 4,7%/năm.
Các khoản tiền gửi tại các kỳ hạn còn lại đều được ngân hàng triển khai với mức lãi suất trên 5%/năm, cụ thể: 5,6%/năm (12 tháng), 6,2%/năm (13 tháng) và 5,8%/năm (18 - 36 tháng). Có thể thấy, kỳ hạn 13 tháng có mức lãi suất tiết kiệm cao nhất ở thời điểm hiện tại.
Ngoài ra, với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng cũng có thể chọn gửi tiền trong thời gian ngắn như 1 tuần và 2 tuần với mức lãi suất ổn định là 0,2%/năm.
Bên cạnh phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, Saigonbank còn đưa ra một số lựa chọn khác để đáp ứng nhu cầu khách hàng, chi tiết như sau: lĩnh lãi hàng tháng hiện có khung lãi suất là 3,38 - 6,02%/năm (cao nhất là kỳ hạn 13 tháng), lĩnh lãi hàng quý với khoảng 3,4 - 5,6%/năm (cao nhất là kỳ hạn 18 tháng) và lĩnh lãi trước với khoảng 3,35 - 5,81%/năm (cao nhất là kỳ hạn 13 tháng).
Riêng với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, ngân hàng còn triển khai thêm khoản tiết kiệm không kỳ hạn với mức lãi suất là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
| 0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần | 0,20% |
|
|
|
02 tuần | 0,20% |
|
|
|
01 tháng | 3,10% |
| 3,10% | 3,09% |
02 tháng | 3,20% |
| 3,20% | 3,19% |
03 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,39% | 3,37% |
04 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,36% |
05 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,35% |
06 tháng | 4,70% | 4,68% | 4,66% | 4,60% |
07 tháng | 4,70% |
| 4,65% | 4,58% |
08 tháng | 4,70% |
| 4,64% | 4,56% |
09 tháng | 4,70% | 4,65% | 4,63% | 4,54% |
10 tháng | 4,70% |
| 4,62% | 4,53% |
11 tháng | 4,70% |
| 4,61% | 4,51% |
12 tháng | 5,60% | 5,49% | 5,47% | 5,31% |
13 tháng | 6,20% |
| 6,02% | 5,81% |
18 tháng | 5,80% | 5,60% | 5,57% | 5,33% |
24 tháng | 5,80% | 5,52% | 5,50% | 5,19% |
36 tháng | 5,80% | 5,38% | 5,36% | 4,94% |
Nguồn: Saigonbank
Tương tự như phân khúc khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho khách hàng tổ chức, doanh nghiệp cũng được giữ nguyên trong tháng này.
Cụ thể, lãi suất áp dụng cho các khoản tiền gửi với kỳ hạn 1 - 36 tháng hiện dao động trong khoảng 3 - 5%/năm. Trong đó, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt có mức lãi suất là 3%/năm và 3,1%/năm, kế đến là kỳ hạn 3 - 5 tháng với chung mức 3,3%/năm.
Không đổi so với tháng trước, lãi suất ngân hàng huy động cho các kỳ hạn 6 - 11 tháng hiện vẫn ở mức 4,3%/năm và kỳ hạn 12 tháng là 4,6%/năm.
Hiện tại, khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 13 - 36 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất đối với phân khúc này là 5%/năm.
Nếu có nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn, khách hàng tổ chức, doanh nghiệp sẽ hưởng mức lãi suất khá thấp là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn | 0,20% |
2. Loại 01 tuần | 0,20% |
3. Loại 02 tuần | 0,20% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng | 3,00% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng | 3,10% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng | 3,30% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng | 3,30% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng | 3,30% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng | 4,30% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng | 4,30% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng | 4,30% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng | 4,30% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng | 4,30% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng | 4,30% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng | 4,60% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng | 5,00% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng | 5,00% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng | 5,00% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng | 5,00% |
Nguồn: Saigonbank