Khảo sát ngày 13/1, biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng các nhân tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) tăng tại nhiều kỳ hạn so với tháng trước. Theo đó, lãi suất huy động sẽ dao động quanh mức 4%/năm - 7%/năm dành cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, tại kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 3 tháng, lãi suất tiết kiệm cùng tăng 0,5 điểm % lên mức 4%/năm. Tương tự tại kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng, lãi suất cũng đồng loạt ấn định ở mức 4%/năm nhưng có mức tăng lần lượt là 0,1 điểm % và 0,05 điểm %.
Với kỳ hạn gửi 6 tháng, lãi suất ngân hàng SCB tăng 0,2 điểm % lên 5,9%/năm. Trong khi, tại các kỳ hạn gửi 7, 8, 9, 10 và 11 tháng, lãi suất cùng tăng 0,2 điểm % và có mức điều chỉnh lần lượt là 6,2%/năm, 6,3%/năm, 6,4%/năm, 6,5%/năm và 6,6%/năm.
Còn tại kỳ hạn gửi từ 12 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng cũng tăng đồng thời 0,2 điểm % và sau khi điều chỉnh đều ở mức 7%/năm.
Ngoài ra, Ngân hàng SCB còn triển khai một số hình thức nhận lãi linh hoạt khác, chẳng hạn như:
- Lĩnh lãi hàng năm: Lãi suất từ 6,56%/năm đến 6,77%/năm.
- Lĩnh lãi 6 tháng: Lãi suất từ 6,63%/năm đến 6,86%/năm.
- Lĩnh lãi hàng quý: Lãi suất từ 5,84%/năm đến 6,79%/năm.
- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất từ 3,93%/năm đến 6,74%/năm
- Lĩnh lãi trước: Lãi suất từ 3,87%/năm đến 6,48%/năm.
LOẠI TIỀN GỬI | LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn | 0,2 | |||||
Có kỳ hạn | ||||||
1 tháng | 4 | 3,87 | ||||
2 tháng | 4 | 3,93 | 3,88 | |||
3 tháng | 4 | 3,94 | 3,89 | |||
4 tháng | 4 | 3,95 | 3,90 | |||
5 tháng | 4 | 3,96 | 3,91 | |||
6 tháng | 5,9 | 5,84 | 5,81 | 5,70 | ||
7 tháng | 6,2 | 6,09 | 5,95 | |||
8 tháng | 6,3 | 6,17 | 6,01 | |||
9 tháng | 6,4 | 6,29 | 6,25 | 6,07 | ||
10 tháng | 6,5 | 6,33 | 6,13 | |||
11 tháng | 6,6 | 6,41 | 6,18 | |||
12 tháng | 7 | 6,86 | 6,79 | 6,74 | 6,48 | |
15 tháng | 7 | 6,75 | 6,70 | 6,38 | ||
18 tháng | 7 | 6,75 | 6,68 | 6,63 | 6,27 | |
24 tháng | 7 | 6,77 | 6,63 | 6,57 | 6,52 | 6,07 |
36 tháng | 7 | 6,56 | 6,42 | 6,36 | 6,32 | 5,70 |
Nguồn: SCB.
Trong tháng 1, biểu lãi suất tiết kiệm online cũng điều chỉnh tăng tại đa số kỳ hạn so với trước. Vì vậy, phạm vi lãi suất huy động sẽ ở trong khoảng 4%/năm - 7,35%/năm (1 - 36 tháng), dưới hình thức trả lãi cuối kỳ.
Tại biểu lãi suất này, khách hàng tham gia gửi tiết kiệm sẽ nhận được mức lãi suất ưu đãi hơn khi gửi tại quầy và có biên độ cao hơn từ 0,05%/năm đến 0,75%/năm tại đa số kỳ hạn gửi.
Ở khung lãi suất tiết kiệm online, ngoài các kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng, SCB còn triển khai thêm các kỳ hạn gửi 31, 39 và 45 ngày, với mức lãi suất chung là 4%/năm.
KỲ HẠN | TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE | ||
LĨNH LÃI TRƯỚC | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG | LĨNH LÃI CUỐI KỲ | |
|
|
| |
31, 39, 45 ngày | 3,87 | - | 4 |
1 tháng | 3,87 | - | 4 |
2 tháng | 3,88 | 3,93 | 4 |
3 tháng | 3,89 | 3,94 | 4 |
4 tháng | 3,90 | 3,95 | 4 |
5 tháng | 3,91 | 3,96 | 4 |
6 tháng | 6,41 | 6,55 | 6,65 |
7 tháng | 6,42 | 6,58 | 6,7 |
8 tháng | 6,43 | 6,61 | 6,75 |
9 tháng | 6,44 | 6,63 | 6,8 |
10 tháng | 6,45 | 6,67 | 6,85 |
11 tháng | 6,46 | 6,69 | 6,9 |
12 tháng | 6,51 | 6,77 | 7 |
13 tháng | 6,68 | 6,98 | 7,25 |
15 tháng | 6,64 | 6,98 | 7,30 |
18 tháng | 6,57 | 6,97 | 7,35 |
24 tháng | 6,35 | 6,85 | 7,35 |
36 tháng | 5,95 | 6,62 | 7,35 |
Nguồn: SCB.
Và cũng trong tháng này, Ngân hàng SCB sẽ tiếp tục triển khai nhiều sản phẩm huy động vốn khác cho khách hàng lựa chọn như: Tiền gửi thông thường 13 tháng, tiết kiệm Song hành - bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm Phát Lộc Tài,...Kèm theo nhiều mức lãi suất ưu đãi khác nhằm cạnh tranh với lãi suất tiết kiệm thường tại quầy.