Khảo sát ngày 13/1, TMCP Đông Nam Á (SeABank) vẫn tiếp tục duy trì biểu lãi suất tiền gửi đã công bố từ tháng trước. Lãi suất ngân hàng áp dụng với tiền gửi tại quầy của khách hàng cá nhân dao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,25%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ với kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất ngân hàng SeABank tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được áp dụng cùng mức 3,5%/năm. Tiền gửi tại kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng được huy động chung lãi suất là 3,6%/năm.
Tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng có lãi suất ấn định ở mức 5,4%/năm, kỳ hạn 8 tháng hưởng lãi suất 5,5%/năm. Ba kỳ hạn tiếp theo là 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng, ngân hàng niêm yết ở các mức lãi suất lần lượt là 5,7%/năm, 5,85%/năm và 6,05%/năm.
Tại kỳ hạn 12 tháng và 15 tháng, lãi suất tiết kiệm mà khách hàng nhận được sẽ là 6,1%/năm, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là 6,15%/năm. Hai kỳ hạn dài nhất 24 tháng và 36 tháng có mức lãi suất là 6,2%/năm và 6,25%/năm.
Các khoản tiền gửi trong thời gian ngắn từ 7 đến 21 ngày được ngân hàng niêm yết chung lãi suất 0,2%/năm, giữ nguyên so với tháng trước.
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân
Ngoài hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, SeABank cũng triển khai một số sản phẩm như Tiết kiệm gửi góp tích lũy TL, Tiết kiệm trả lãi hàng tháng,Vun đắp tương lai, Ươm mầm giấc mơ, Tiết kiệm bậc thang,... Lãi suất áp dụng với các hình thức này cao hơn so với hình thức tiết kiệm thông thường, tùy vào số tiền gửi và kỳ hạn tương ứng.
Trong đó, lãi suất tiền gửi huy động vốn của sản phẩm Tiết kiệm bậc thang của SeABank cũng tiếp tục không đổi so với tháng trước. Đối với các số tiền gửi khác nhau, khách hàng có thể nhận các mức lãi suất ưu đãi như sau: 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm - 6,42%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,47%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,52%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,57%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm - 6,63%/năm).
Như vậy, lãi suất cao nhất đang được huy động là 6,63%/năm, áp dụng cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 36 tháng với số tiền gửi từ 10 tỷ trở lên.
Bảng lãi suất Tiết kiệm bậc thang ngân hàng SeABank tháng 1/2022
Kỳ hạn | 100tr - dưới 500 tr | 500tr - dưới 1 tỷ | 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 10 tỷ trở lên |
1 Tháng | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% |
2 Tháng | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% |
3 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
4 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
5 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
6 Tháng | 5,85% | 5,90% | 5,95% | 6,00% | 6,05% |
7 Tháng | 5,90% | 5,95% | 6,00% | 6,05% | 6,10% |
8 Tháng | 5,95% | 6,00% | 6,05% | 6,10% | 6,15% |
9 Tháng | 6,00% | 6,05% | 6,10% | 6,15% | 6,20% |
10 Tháng | 6,05% | 6,10% | 6,15% | 6,20% | 6,25% |
11 Tháng | 6,10% | 6,15% | 6,20% | 6,25% | 6,30% |
12 Tháng | 6,15% | 6,20% | 6,25% | 6,30% | 6,35% |
13 Tháng | 6,25% | 6,30% | 6,35% | 6,40% | 6,45% |
15 Tháng | 6,30% | 6,35% | 6,40% | 6,45% | 6,50% |
18 Tháng | 6,32% | 6,37% | 6,40% | 6,47% | 6,52% |
24 Tháng | 6,35% | 6,40% | 6,45% | 6,50% | 6,55% |
36 Tháng | 6,42% | 6,47% | 6,52% | 6,57% | 6,63% |
Nguồn: SeABank.