Bước sang tháng 9, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) vẫn tiếp tục duy trì biểu lãi suất huy động tiền gửi đã được công bố và áp dụng từ đầu tháng trước. Lãi suất tiết kiệm của khách hàng cá nhân được niêm yết tại quầy trong khoảng từ 3,5%/năm - 6,25%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 1 - 36 tháng và trả lãi vào cuối kỳ.
Theo đó, khách hàng gửi tiết kiệm tại kỳ hạn từ 1 tháng và 2 tháng được ấn định cùng mức lãi suất 3,5%/năm. Các kỳ hạn gửi từ 3 tháng đến 5 tháng được áp dụng cùng mức lãi suất ngân hàng là 3,6%/năm.
Lãi suất tiền gửi được SeABank áp dụng tại kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng là 5,4%/năm. Đồng thời tiền gửi ngân hàng tại kỳ hạn 8 tháng được ngân hàng áp dụng lãi suất là 5,5%/năm.
Khoản tiết kiệm tại kỳ hạn từ 9 tháng đến 10 tháng tiếp tục có lãi suất không đổi tại mức 5,7%/năm. Riêng kỳ hạn 11 tháng hiện đang được niêm yết với lãi suất là 6,05%/năm.
Tiếp đó tại các kỳ hạn kéo dài từ 12 tháng đến 15 tháng đang được huy động cùng mức lãi suất tiết kiệm là 6,1%năm. Cuối cùng, lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng tại các kỳ hạn dài nhất từ 18 tháng đến 36 tháng đang ghi nhận được lần lượt ở mức 6,15%/năm, 6,2%/năm và 6,25%/năm.
Trường hợp các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn từ 7 ngày đến 21 ngày được ấn định lãi suất không đổi 0,2%/năm. Lãi suất không kỳ hạn tại SeaBank đang áp dụng ở mức 0,1%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
7 Ngày | 0,20% |
14 Ngày | 0,20% |
21 Ngày | 0,20% |
1 Tháng | 3,50% |
2 Tháng | 3,50% |
3 Tháng | 3,60% |
4 Tháng | 3,60% |
5 Tháng | 3,60% |
6 Tháng | 5,40% |
7 Tháng | 5,40% |
8 Tháng | 5,50% |
9 Tháng | 5,70% |
10 Tháng | 5,85% |
11 Tháng | 6,05% |
12 Tháng | 6,10% |
15 Tháng | 6,10% |
18 Tháng | 6,15% |
24 Tháng | 6,20% |
36 Tháng | 6,25% |
Nguồn: SeABank.
Ngoài ra, SeABank cũng triển khai các hình thức trả lãi khác như: Tiết kiệm gửi góp tích lũy TL, Tiết kiệm trả lãi hàng tháng, Tiết kiệm Seasmart, Tiết kiệm gửi góp ươm mầm, Tiết kiệm bậc thang,...
Khách hàng khi mua gói Tiết kiệm bậc thang của SeABank sẽ được hưởng mức lãi suất ngân hàng là 6,63%/năm, cao nhất hiện nay khi gửi từ 10 tỷ trở lên tại kỳ hạn 36 tháng. Sản phẩm này được chia thành 5 khung tiền gửi là 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm - 6,42%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,47%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,52%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,57%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm - 6,63%/năm).
Bảng lãi suất Tiết kiệm bậc thang ngân hàng SeABank tháng 9/2021
Kỳ hạn | 100tr - dưới 500 tr | 500tr - dưới 1 tỷ | 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 10 tỷ trở lên |
1 Tháng | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% |
2 Tháng | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% |
3 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
4 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
5 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
6 Tháng | 5,85% | 5,90% | 5,95% | 6,00% | 6,05% |
7 Tháng | 5,90% | 5,95% | 6,00% | 6,05% | 6,10% |
8 Tháng | 5,95% | 6,00% | 6,05% | 6,10% | 6,15% |
9 Tháng | 6,00% | 6,05% | 6,10% | 6,15% | 6,20% |
10 Tháng | 6,05% | 6,10% | 6,15% | 6,20% | 6,25% |
11 Tháng | 6,10% | 6,15% | 6,20% | 6,25% | 6,30% |
12 Tháng | 6,15% | 6,20% | 6,25% | 6,30% | 6,35% |
13 Tháng | 6,25% | 6,30% | 6,35% | 6,40% | 6,45% |
15 Tháng | 6,30% | 6,35% | 6,40% | 6,45% | 6,50% |
18 Tháng | 6,32% | 6,37% | 6,40% | 6,47% | 6,52% |
24 Tháng | 6,35% | 6,40% | 6,45% | 6,50% | 6,55% |
36 Tháng | 6,42% | 6,47% | 6,52% | 6,57% | 6,63% |
Nguồn: SeABank.