Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 21/11/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 23/11
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc tăng 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán.
Cửa hàng Mi Hồng ghi nhận giá trần mua vào vàng SJC cao nhất là 55,83 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra là 56,22 triệu đồng/lượng ở Vàng bạc đá quí Sài Gòn.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh vàng SJC giảm 20.000 đồng/lượng ở cả hai hướng mua vào và bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 20/11 | Phiên hôm nay 21/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,70 | 56,15 | 55,75 | 56,20 | +50 | +50 |
Hà Nội | 55,70 | 56,17 | 55,75 | 56,22 | +50 | +50 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,60 | 56,00 | 55,70 | 56,05 | +100 | +50 |
TP HCM | 55,60 | 56,05 | 55,65 | 56,10 | +50 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,70 | 56,03 | 55,72 | 56,02 | +20 | -10 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,70 | 56,10 | 55,68 | 56,10 | -20 | - |
Hà Nội | 55,70 | 56,10 | 55,68 | 56,10 | -20 | - | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,71 | 56,00 | 55,73 | 56,00 | +20 | - |
Mi Hồng | TP HCM | 55,82 | 56,00 | 55,85 | 56,05 | +30 | +50 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,75 | 56,00 | 55,73 | 55,98 | -20 | -20 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 21/11/2020
Ở hướng mua vào và bán ra, giá vàng 24K đang ghi nhận tăng 150.000 đồng/lượng (hệ thống Doji, Bảo Tín Minh Châu).
Doanh nghiệp Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào cao nhất là 53,75 triệu đồng/lượng so với giá trần bán ra là 54,35 triệu đồng/lượng ở tập đoàn Doji.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 20/11 | Phiên hôm nay 21/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 53,30 | 54,00 | 53,35 | 54,05 | +50 | +50 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,00 | 54,25 | 53,15 | 54,35 | +150 | +100 |
TP HCM | 53,00 | 54,25 | 53,15 | 54,35 | +150 | +100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,10 | 54,10 | 53,10 | 54,10 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,30 | 54,10 | 53,33 | 54,13 | +30 | +30 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,00 | 54,00 | 53,15 | 54,15 | +150 | +150 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,70 | 54,00 | 53,75 | 54,05 | +50 | +50 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 21/11/2020
Vàng bạc đá quí Sài Gòn đang giao dịch giá vàng 18K tăng 70.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào - bán ra.
Vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng giá trần bán ra 39,76 triệu đồng/lượng và 41,76 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 20/11 | Phiên hôm nay 21/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,65 | 40,65 | 38,69 | 40,69 | +40 | +40 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,69 | 41,69 | 39,76 | 41,76 | +70 | +70 |
TP HCM | 39,69 | 41,69 | 39,76 | 41,76 | +70 | +70 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,33 | 40,73 | 39,35 | 40,75 | +20 | +20 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,90 | 37,90 | 35,90 | 37,90 | - | - |
Vàng 28K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024