Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 1/3
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 27/2/2021
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc ở hướng mua vào bán ra tiếp đà giảm sâu từ 100.000 - 300.000 đồng/lượng.
Tại doanh nghiệp Mi Hồng ghi nhận giá trần mua vào vàng SJC đạt mốc 55,80 triệu đồng/lượng, giá trần bán ra tại vàng bạc đá quí Sài Gòn chi nhánh Hà Nội là 56,22 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Eximbank giữ nguyên giá mua bán không đổi so với phiên trước đó.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 26/2 | Phiên hôm nay 27/2 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,90 | 56,30 | 55,70 | 56,20 | -200 | -100 |
Hà Nội | 55,90 | 56,32 | 55,70 | 56,22 | -200 | -100 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,80 | 56,25 | 55,50 | 56,10 | -300 | -150 |
TP HCM | 55,85 | 56,30 | 55,55 | 56,15 | -300 | -150 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,90 | 56,30 | 55,60 | 56,10 | -300 | -200 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,80 | 56,30 | 55,50 | 56,05 | -300 | -250 |
Hà Nội | 55,80 | 56,30 | 55,50 | 56,05 | -300 | -250 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,91 | 56,29 | 55,62 | 56,08 | -290 | -210 |
Mi Hồng | TP HCM | 56,00 | 56,25 | 55,80 | 56,00 | -200 | -250 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 56,02 | 56,22 | 56,02 | 56,22 | - | - |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 27/2/2021
Cửa hàng kinh doanh vàng bạc đá quí Sài Gòn cùng hệ thống PNJ điều chỉnh giá vàng 24K giảm 600.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua bán.
Giá trần mua - bán vàng nhẫn 24K ghi nhận lần lượt là 53,15 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và 53,80 triệu đồng/lượng (Bảo Tín Minh Châu, Doji).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 26/2 | Phiên hôm nay 27/2 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 53,30 | 54,00 | 52,80 | 53,60 | -500 | -400 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,05 | 54,10 | 52,50 | 53,80 | -550 | -300 |
TP HCM | 53,05 | 54,10 | 52,50 | 53,80 | -550 | -300 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,20 | 54,20 | 52,70 | 53,70 | -500 | -500 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,10 | 53,90 | 52,50 | 53,30 | -600 | -600 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,15 | 54,25 | 52,70 | 53,80 | -450 | -450 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,55 | 53,80 | 53,15 | 53,45 | -400 | -350 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 27/2/2021
Hệ thống PNJ điều chỉnh giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào bán ra giảm chung ngưỡng 450.000 đồng/lượng.
Giá trần mua - bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng tương ứng với 39,35 triệu đồng/lượng và 41,35 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 26/2 | Phiên hôm nay 27/2 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,65 | 40,65 | 38,35 | 40,35 | -300 | -300 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,58 | 41,58 | 39,35 | 41,35 | -230 | -230 |
TP HCM | 39,58 | 41,58 | 39,35 | 41,35 | -230 | -230 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,18 | 40,58 | 38,73 | 40,13 | -450 | -450 |
Mi Hồng | TP HCM | 36,20 | 38,20 | 36,00 | 38,00 | -200 | -200 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024