Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 15h00 chiều ngày 8/7/2020
Tại thời điểm khảo sát, vàng SJC đang được hệ thống Phú Quý niêm yết giá mua vào cao nhất là 50,00 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá bán ra cao nhất tại hệ thống SJC chi nhánh Hà Nội là 50,32 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJC ở chiều mua - bán tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc đang giao dịch trong khoảng lần lượt là 30.000 - 270.000 đồng/lượng và 30.000 - 180.000 đồng/lượng.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC ở hướng mua vào là 270.000 đồng/lượng và bán ra ở mốc 180.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 7/7 | Phiên hôm nay 8/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 49,87 | 50,32 | 49,90 | 50,30 | +30 | -20 |
Hà Nội | 49,87 | 50,34 | 49,90 | 50,32 | +30 | -20 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 49,95 | 50,15 | 49,98 | 50,18 | +30 | +30 |
TP HCM | 49,95 | 50,15 | 49,98 | 50,20 | +30 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 49,95 | 50,25 | 50,00 | 50,25 | +50 | - |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 49,80 | 50,20 | 49,98 | 50,28 | +180 | +80 |
Hà Nội | 49,80 | 50,20 | 49,98 | 50,28 | +180 | +80 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 49,91 | 50,14 | 49,99 | 50,19 | +80 | +50 |
Mi Hồng | TP HCM | 49,85 | 50,07 | 49,95 | 50,20 | +100 | +130 |
Ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 49,72 | 49,97 | 49,99 | 50,15 | +270 | +180 |
Bảng giá vàng 24k hôm nay tại các hệ thống lúc 11h30 chiều ngày 8/7/2020
Hiện tại, giá vàng 24k tại doanh nghiệp Mi Hồng đang là đơn vị niêm yết giá mua vào cao nhất với mức 49,500 triệu đồng/lượng. Trong khi, chiều bán ra tại hệ thống Doji là 50,170 triệu đồng/lượng.
Chênh lệch giá trần mua - bán vàng nữ trang 24k giữa các cửa hàng là 70.000 đồng/lượng, dao động từ 140.000 - 210.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 7/7 | Phiên hôm nay 8/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 48,97 | 49,72 | 49,130 | 49,880 | +160 | +160 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 49,06 | 49,96 | 49,270 | 50,170 | +210 | +210 |
TP HCM | 49,03 | 49,93 | 49,170 | 50,070 | +140 | +140 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 49,35 | 50,05 | 49,300 | 50,000 | -50 | -50 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 49,00 | 49,80 | 49,150 | 49,950 | +150 | +150 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 48,90 | 49,80 | 49,100 | 50,000 | +200 | +200 |
Mi Hồng | TP HCM | 49,30 | 49,65 | 49,500 | 49,800 | +200 | +200 |
Bảng giá vàng 18k hôm nay tại các hệ thống lúc 11h30 chiều ngày 8/7/2020
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18k tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 36,480 triệu đồng/lượng và 37,830 triệu đồng/lượng chiều bán ra ở hệ thống Hà Nội.
Nhìn chung, giá trần loại vàng nhẫn 18k ở cả hai chiều mua - bán tại các hệ thống chênh lệch 70.000 đồng/lượng cùng chung mức trong khoảng từ 140.000 - 210.000 đồng/lượng
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 7/7 | Phiên hôm nay 8/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 35,666 | 37,466 | 35,779 | 37,579 | +113 | +113 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 36,160 | 37,660 | 36,330 | 37,830 | +170 | +170 |
TP HCM | 36,300 | 37,600 | 36,480 | 37,780 | +180 | +180 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 36,050 | 37,450 | 36,210 | 37,610 | +160 | +160 |
Mi Hồng | TP HCM | 32,600 | 34,600 | 32,800 | 34,800 | +200 | +200 |
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024