Nhóm các “ông lớn” ngân hàng, hay còn được biết với tên gọi Big 4 bao gồm các ngân hàng: Vietinbank (Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam), BIDV (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam), Vietcombank (Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam) và Agribank (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam).
Khảo sát vào đầu tháng 8, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại 4 ngân hàng này không có điều chỉnh mới, tiếp tục triển khai biểu lãi suất cũ đã được áp dụng trước đó.
Ngân hàng VietinBank đang huy động vốn cho các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên với lãi suất dao động từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm. Trong đó mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng này đang là 5,6%/năm, áp dụng cho tiền gửi tiết kiệm của khách hàng tại kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
Agribank cũng đang có biểu lãi suất nằm trong khung từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm. Các kỳ hạn mà khách hàng có thể đăng ký gửi tiết kiệm là từ 1 tháng đến 24 tháng. Tiền gửi tại kỳ hạn 12 - 24 tháng đang được niêm yết với lãi suất cao nhất là 5,6%/năm.
Lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng BIDV cũng được áp dụng tương tự với Agribank và Vietinbank, cùng dao động từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm. Ngân hàng áp dụng biểu lãi suất này cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng. Theo đó mức lãi suất ngân hàng cao nhất tại BIDV cùng ghi nhận ở mức 5,6%/năm, dành cho khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 12 - 36 tháng.
Vietcombank đang niêm yết biểu lãi suất khác biệt so với 3 ngân hàng còn lại. Khách hàng gửi tiền ngân hàng với kỳ hạn 1 - 36 tháng nhận lãi suất từ 3,1%/năm đến 5,5%/năm. Mức lãi suất cao nhất được Vietcombank huy động là 5,5%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 12 tháng.
Kỳ hạn gửi | Agribank | VietinBank | Vietcombank | BIDV |
1 tháng | 3,10% | 3,10% | 3,10% | 3,10% |
2 tháng | 3,10% | 3,10% | 3,10% | 3,10% |
3 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,40% | 3,40% |
4 tháng | 3,40% | 3,40% |
|
|
5 tháng | 3,40% | 3,40% |
| 3,40% |
6 tháng | 4,00% | 4,00% | 4,00% | 4,00% |
7 tháng | 4,00% | 4,00% |
|
|
8 tháng | 4,00% | 4,00% |
|
|
9 tháng | 4,00% | 4,00% | 4,00% | 4,00% |
12 tháng | 5,60% | 5,60% | 5,50% | 5,60% |
13 tháng | 5,60% | 5,60% |
| 5,60% |
15 tháng | 5,60% | 5,60% |
| 5,60% |
18 tháng | 5,60% | 5,60% |
| 5,60% |
24 tháng | 5,60% | 5,60% | 5,30% | 5,60% |
36 tháng |
| 5,60% | 5,30% | 5,60% |
LS cao nhất | 5,60% | 5,60% | 5,50% | 5,60% |
Điều kiện | 12 đến 24 tháng | 12 tháng trở lên | 12 tháng | 12 đến 36 tháng |
Nguồn: Q. Chi tổng hợp.