Khảo sát tại 4 “ông lớn” ngân hàng bao gồm: Agribank, BIDV, Vietcombank, VietinBank trong tháng 9/2021. Lãi suất ngân hàng tại Agribank và BIDV trong tháng này được điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn so với trước đây. Trong khi đó lãi suất tiền gửi tại Vietcombank và VietinBank vẫn được duy trì như cũ.
Theo đó, tiền gửi tiết kiệm tại Agribank giảm đồng loạt 0,1 điểm % tại các kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 24 tháng. Lãi suất ngân hàng áp dụng cho các kỳ hạn còn lại vẫn được giữ nguyên như cũ. Biểu lãi suất huy động tại Agribank sau điều chỉnh dao động từ 3,1%/năm đến 5,5%/năm. Mức lãi suất cao nhất ghi nhận được tại ngân hàng này là 5,5%/năm, áp dụng với tiền gửi có kỳ hạn 12 - 24 tháng.
BIDV cũng có động thái giảm lãi suất tiết kiệm trong tháng này. Phạm vi lãi suất mà ngân hàng đang triển khai là từ 3,1%/năm đến 5,5%/năm. Trong đó tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 9 tháng vẫn nhận lãi suất không đổi so với trước. Từ kỳ hạn 12 tháng đến 36 tháng, lãi suất tiết kiệm giảm 0,1 điểm % từ 5,6%/năm xuống mức 5,5%/năm. Đây cũng đang là mức lãi suất cao nhất đang được áp dụng tại BIDV.
Lãi suất ngân hàng VietinBank được duy trì không đổi trong nhiều tháng gần đây. Tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng trở lên được hưởng lãi suất từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm. Theo đó mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng này đang là 5,6%/năm niêm yết cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
Vietcombank cũng không ghi nhận điều chỉnh mới trong bảng lãi suất ngân hàng. Khách hàng gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 60 tháng sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng từ 3,1%/năm đến 5,5%/năm. Mức lãi suất cao nhất mà ngân hàng này đang huy động là 5,5%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 12 tháng.
VietinBank đang có lãi suất tiết kiệm là 5,6%/năm, cao nhất trong bảng so sánh lãi suất tại 4 ngân hàng trong tháng 9 này.
Kỳ hạn gửi | Agribank | VietinBank | Vietcombank | BIDV |
1 tháng | 3,10% | 3,10% | 3,10% | 3,10% |
2 tháng | 3,10% | 3,10% | 3,10% | 3,10% |
3 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,40% | 3,40% |
4 tháng | 3,40% | 3,40% |
|
|
5 tháng | 3,40% | 3,40% |
| 3,40% |
6 tháng | 4,00% | 4,00% | 4,00% | 4,00% |
7 tháng | 4,00% | 4,00% |
|
|
8 tháng | 4,00% | 4,00% |
|
|
9 tháng | 4,00% | 4,00% | 4,00% | 4,00% |
12 tháng | 5,50% | 5,60% | 5,50% | 5,50% |
13 tháng | 5,50% | 5,60% |
| 5,50% |
15 tháng | 5,50% | 5,60% |
| 5,50% |
18 tháng | 5,50% | 5,60% |
| 5,50% |
24 tháng | 5,50% | 5,60% | 5,30% | 5,50% |
36 tháng |
| 5,60% | 5,30% | 5,50% |
LS cao nhất | 5,50% | 5,60% | 5,50% | 5,50% |
Điều kiện | 12 đến 24 tháng | 12 tháng trở lên | 12 tháng | 12 đến 36 tháng |
Nguồn: Q. Chi tổng hợp.