Số liệu Tổng cục Hải quan ghi nhận xuất khẩu cà phê tháng 6 đạt 127,7 nghìn tấn trị giá 217,7 triệu USD. So với cùng kì năm ngoái giảm 11,5% về lượng và giảm 9,9% về trị giá.
Lũy kế 6 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu cà phê tăng 2,2% về lượng và tăng 1,3% về trị giá đạt 941 nghìn tấn trị giá 1,59 tỉ USD.
Những thị trường nhập khẩu cà phê hàng đầu của Việt Nam trong nửa đầu năm cho thấy tăng ở các nước như Đức, Nhật Bản, Angieri, Thái Lan; trong khi giảm ở Italia, Mỹ, Philippines, Tây Ban Nha, Nga.
Dẫn đầu tiêu thụ cà phê Việt trong 6 tháng là Đức với trên 228 triệu USD tương đương hơn 151 nghìn tấn; kế đến là Mỹ chi gần 143 triệu USD nhập gần 79 nghìn tấn cà phê Việt. Bên cạnh đó Italia, Tây Ban Nha, Nhật Bản là những thị trường có mức chi tiêu trên trăm triệu USD để nhập khẩu cà phê nước ta.
Top 10 thị trường nhập khẩu cà phê Việt Nam nhiều nhất 6 tháng 2020
Xét về giá xuất khẩu sang những thị trường lớn thì giá xuất sang Philippines đạt cao nhất 2.103 USD/tấn, kế đến là Nga 1.870 USD/tấn. Mỹ 1.810 USD/tấn...
Giá xuất khẩu cà phê sang những thị trường lớn của Việt Nam trong 6 tháng 2020
Chi tiết các thị trường xuất khẩu cà phê lớn nhất của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2020
Thị trường | Tháng 6/2020 | 6 tháng năm 2020 | So với 6 tháng năm 2019 (%) | |||||
Lượng (Tấn) | Trị giá (nghìn USD) | Đơn giá (USD/tấn) | Lượng (Tấn) | Trị giá (nghìn USD) | Đơn giá (USD/tấn) | Lượng | Trị giá | |
Đức | 17.123 | 25.934 | 1.515 | 151.412 | 228.093 | 1.506 | 11,2 | 6,5 |
Mỹ | 9.837 | 18.754 | 1.906 | 78.985 | 142.959 | 1.810 | -11,5 | -2,8 |
Italia | 11.071 | 16.685 | 1.507 | 79.939 | 124.586 | 1.559 | -2,2 | -4,9 |
Tây Ban Nha | 8.014 | 13.160 | 1.642 | 66.179 | 106.881 | 1.615 | -2,2 | -0,6 |
Nhật Bản | 11.322 | 18.614 | 1.644 | 59.791 | 103.116 | 1.725 | 17,7 | 18,2 |
Philippines | 8.712 | 16.995 | 1.951 | 40.785 | 85.788 | 2.103 | -6,4 | -13,2 |
Nga | 6.897 | 12.798 | 1.856 | 43.884 | 82.050 | 1.870 | -4,3 | -4,6 |
Bỉ | 5.880 | 8.730 | 1.485 | 45.732 | 74.796 | 1.636 | 16,2 | 20,1 |
Algeria | 6.719 | 10.305 | 1.534 | 38.552 | 58.810 | 1.525 | 4,1 | -1,6 |
Thái Lan | 4.694 | 7.007 | 1.493 | 18.471 | 30.202 | 1.635 | 6,8 | 3 |