Quy hoạch xác định 6 dự án đầu tư phát triển hoá dược giai đoạn 2009 - 2015 như sau:
STT | Tên dự án | Công suất (tấn/năm) | Vốn đầu tư (triệu USD) | Địa điểm | Thời điểm đầu tư |
1 | Nhà máy sản xuất hóa dược vô cơ và tá dược thông thường | 200 - 400 | 5 | Việt Trì, Phú Thọ | 2009 - 2010 |
2 | Nhà máy chiết xuất dược liệu và bán tổng hợp | 150 - 200 | 20 | Miền Bắc hoặc Miền Trung | 2009 - 2011 |
3 | Nhà máy sản xuất hóa dược | 300 - 1.000 | 20 | Hà Nội | 2009 - 2011 |
4 | Nhà máy sản xuất tá dược cao cấp | 150 - 200 | 10 | Miền Trung hoặc miền Nam | 2010 - 2012 |
5 | Nhà máy sản xuất kháng sinh (giai đoạn I) | 200 tấn cefalexin, 60 tấn cefadroxi, 30 tấn cefradin, 10 tấn cefradin natri (tiêm) | 20 | Miền Bắc | 2010 - 2015 |
6 | Nhà máy sản xuất sorbitol | 10.000 | 25 | Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Hà Nội | 2012 - 2015 |
| Tổng vốn đầu tư (ước tính) |
| 100 |
| 2009 - 2015 |
Danh mục các dự án phục vụ phát triển ngành công nghiệp hoá dược giai đoạn 2009 - 2015
STT | Tên dự án | Nội dung | Vốn đầu tư (triệu USD) | Thời điểm đầu tư |
1 | Dự án xây dựng các phòng thí nghiệm chuyên ngành hóa dược | Xây dựng mới một số phòng thí nghiệm hóa dược với máy móc, thiết bị tiên tiến, hiện đại và đồng bộ, đạt trình độ khu vực, trong đó một số phòng thí nghiệm hóa dược thuộc lĩnh vực then chốt đạt trình độ các nước phát triển trên thế giới | 12,5 | 2009 - 2012 |
2 | Dự án điều tra tổng thể nguồn nguyên liệu tự nhiên phục vụ cho việc phát triển sản xuất hóa dược | Điều tra tổng thể về phân bố, trữ lượng, khả năng khai thác các nguồn nguyên liệu tự nhiên phục vụ cho phát triển sản xuất hóa dược bao gồm: nguồn sinh vật rừng, sinh vật biển, nguồn nông sản. Trên cơ sở số liệu điều tra, lập kế hoạch khai thác và sử dụng hợp lý nguồn lợi tự nhiên cho phát triển hóa dược; kế hoạch bảo tồn, nuôi trồng, phát triển nguồn nguyên liệu tự nhiên | 0,5 | 2009 - 2010 |
| Tổng vốn đầu tư (ước tính) |
| 13,0 | 2009 - 2015 |
Danh mục các dự án sản xuất hoá dược dự kiến đầu tư giai đoạn 2016 - 2025
STT | Tên dự án | Công suất (tấn/năm) | Vốn đầu tư (triệu USD) | Địa điểm | Thời điểm đầu tư |
1 | Mở rộng nhà máy sản xuất sorbitol | 20.000 | 25 | Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Hà Nội | 2016 |
2 | Nhà máy sản xuất kháng sinh (giai đoạn II): sản xuất penicillin G | 1.000 | 80 | Miền Bắc | 2016 - 2020 |
3 | Nhà máy sản xuất vitamin C | 1.000 | 20 | Hà Nội | 2018 - 2020 |
4 | Nhà máy sản xuất thuốc thiết yếu khác | 1.000 | 70 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2016 - 2022 |
| Tổng vốn đầu tư (ước tính) |
| 195 |
| 2016 - 2025 |