So với cùng kỳ tháng trước, biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng ABBank giảm tại nhiều kỳ hạn
Khách hàng có thể gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn, sẽ nhận được mức lãi suất là 0,1%/năm hoặc có thể lựa chọn gửi tiết kiệm ngắn hạn 1 tuần - 3 tuần với lãi suất ngân hàng niêm yết là 0,5%/năm.
Cụ thể, 2,65%/năm và 2,75%/năm lần lượt là lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng.
Từ kỳ hạn 3 tháng đến 5 tháng, ngân hàng ABBank đều huy động vốn ở cùng mức lãi suất là 2,8%/năm, giảm 0,2 điểm % so với tháng trước.
Khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 6 tháng sẽ nhận được mức lãi suất cao nhất là 4,6%/năm.
Đối với các khoản tiền gửi từ kỳ hạn 7 tháng đến 60 tháng, Ngân hàng An Bình đều niêm yết lãi suất tiết kiệm là 3,9%/năm, tương ứng giảm 0,2 - 0,3 điểm %.
Lưu ý, lãi suất 13 tháng (*) nêu trên áp dụng đối với các trường hợp mở mới/ tái tục các khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 13 tháng có mức tiền gửi nhỏ hơn 1.500 tỷ đồng.
Đồng thời, các phương thức lĩnh lãi khác được triển khai tại ABBank có mức lãi suất cụ thể như sau:
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,58 - 4,08%/năm (lĩnh lãi hàng quý)
- Lãi suất dao động trong khoảng 2,75 - 4,07%/năm (lĩnh lãi hàng tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 2,64 - 4,02%/năm (lĩnh lãi trước)
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
|
KKH |
0.10% |
||||
Tuần |
1 |
0.50% |
|||
2 |
0.50% |
||||
3 |
0.50% |
||||
Tháng |
1 |
2.65% |
|
|
2.64% |
2 |
2.75% |
|
2.75% |
2.74% |
|
3 |
2.80% |
|
2.79% |
2.78% |
|
4 |
2.80% |
|
2.79% |
2.77% |
|
5 |
2.80% |
|
2.79% |
2.77% |
|
6 |
4.10% |
4.08% |
4.07% |
4.02% |
|
7 |
3.90% |
|
3.86% |
3.81% |
|
8 |
3.90% |
|
3.86% |
3.80% |
|
9 |
3.90% |
3.86% |
3.85% |
3.79% |
|
10 |
3.90% |
|
3.84% |
3.78% |
|
11 |
3.90% |
|
3.84% |
3.77% |
|
12 |
3.90% |
3.84% |
3.83% |
3.75% |
|
13 |
3.90% (*) |
3.83% |
3.74% |
||
15 |
3.90% |
3.83% |
3.81% |
3.72% |
|
18 |
3.90% |
3.81% |
3.80% |
3.68% |
|
24 |
3.90% |
3.77% |
3.76% |
3.62% |
|
36 |
3.90% |
3.71% |
3.69% |
3.49% |
|
48 |
3.90% |
3.64% |
3.63% |
3.37% |
|
60 |
3.90% |
3.58% |
3.57% |
3.26% |
Nguồn: ABBank
Đối với tiền gửi qua kênh online - Esaving và ứng dụng AB Ditizen - Msaving có lãi suất ngân hàng dao động từ 3%/năm đến 4,3%/năm, sau khi giảm 0,1 - 0,4 điểm % với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Hiện, 4,3%/năm là mức lãi suất cao nhất khi khách hàng gửi tiết kiệm qua kênh online tại kỳ hạn 6 tháng.
Song song đó, một vài hình thức lĩnh lãi khác được ngân hàng triển khai đang có lãi suất như sau: 3,75 - 4,28%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 2,99 - 4,26%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 2,96 - 4,21%/năm (lĩnh lãi trước).
Ngoài ra, lãi suất ngân hàng ABBank huy động vốn áp dụng cho kỳ hạn dưới 1 tháng không đổi so với tháng trước, vẫn giữ nguyên 0,5%/năm.
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
|
Tuần |
1 |
0.50% |
|
|
|
2 |
0.50% |
|
|
|
|
3 |
0.50% |
|
|
|
|
Tháng |
1 |
3.00% |
|
|
2.99% |
2 |
3.00% |
|
3.00% |
2.99% |
|
3 |
3.00% |
|
2.99% |
2.98% |
|
4 |
3.00% |
|
2.99% |
2.97% |
|
5 |
3.00% |
|
2.99% |
2.96% |
|
6 |
4.30% |
4.28% |
4.26% |
4.21% |
|
7 |
4.10% |
|
4.06% |
4.00% |
|
8 |
4.10% |
|
4.05% |
3.99% |
|
9 |
4.10% |
4.06% |
4.05% |
3.98% |
|
10 |
4.10% |
|
4.04% |
3.96% |
|
11 |
4.10% |
|
4.03% |
3.95% |
|
12 |
4.10% |
4.04% |
4.02% |
3.94% |
|
13 |
4.10% |
|
4.02% |
3.93% |
|
15 |
4.10% |
4.02% |
4.01% |
3.90% |
|
18 |
4.10% |
4.00% |
3.99% |
3.86% |
|
24 |
4.10% |
3.96% |
3.95% |
3.79% |
|
36 |
4.10% |
3.89% |
3.87% |
3.65% |
|
48 |
4.10% |
3.81% |
3.80% |
3.52% |
|
60 |
4.10% |
3.75% |
3.74% |
3.40% |
Nguồn: ABBank