Trong tháng 7, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) vẫn duy trì lãi suất tiết kiệm không đổi tại các kỳ hạn so với tháng trước. Phạm vi lãi suất được huy động trong khoảng 3,8%/năm - 6,7%/năm được áp dụng cho các khoản tiền tiết kiệm từ 1 tháng đến 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể như sau, khách hàng khi gửi tiền với kỳ hạn 1 - 5 tháng sẽ được hưởng cùng mức lãi suất là 3,8%/năm.
Tại hai kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng, ngân hàng Bắc Á đang huy động lãi suất là 6,1%/năm. Kế đến, các khoản tiền tiết kiệm có kỳ hạn 8 - 9 tháng đang được ấn định lãi suất là 6,2%/năm.
Trường hợp, khách hàng gửi tiền tại Bac A Bank có kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng đang được triển khai lãi suất là 6,3%/năm. Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng được áp dụng lãi suất ngân hàng là 6,5%/năm.
Lãi suất ngân hàng Bắc Á áp dụng riêng cho khoản tiền gửi tại kỳ hạn 13 tháng là 6,6%/năm.
Tại những kỳ hạn dài hơn từ 15 tháng đến 36 tháng, lãi suất tiền gửi vẫn đang được duy trì tại mức 6,7%/năm, cao nhất hiện tại.
Khách hàng gửi tiết kiệm ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc những khoản tiền gửi không kỳ hạn đang được triển khai chung một mức lãi suất là 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức nhận lãi cuối kỳ, Bac A Bank còn triển khai thêm hai hình thức khác là nhận lãi hàng tháng và nhận lãi hàng quý. Trong đó, hình thức nhận lãi hàng tháng đang có khung lãi suất 3,7%/năm - 6,5%/năm và hình thức nhận lãi hàng quý được duy trì lãi suất từ 5,95%/năm đến 6,55%/năm, cao hơn 0,1% so với tháng trước.
Hiện tại, mức lãi suất cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Bắc Á là 6,7%/năm dành cho những khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn từ 15 tháng đến 16 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn | Có hiệu lực từ ngày 16/06/2021 | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0.2 |
01 tuần | - | - | 0.2 |
02 tuần | - | - | 0.2 |
03 tuần | - | - | 0.2 |
01 tháng | - | - | 3.8 |
02 tháng | 3.7 | - | 3.8 |
03 tháng | 3.7 | - | 3.8 |
04 tháng | 3.7 | - | 3.8 |
05 tháng | 3.7 | - | 3.8 |
06 tháng | 5.9 | 5.95 | 6.1 |
07 tháng | 5.9 | - | 6.1 |
08 tháng | 6 | - | 6.2 |
09 tháng | 6 | 6.05 | 6.2 |
10 tháng | 6.1 | - | 6.3 |
11 tháng | 6.1 | - | 6.3 |
12 tháng | 6.3 | 6.35 | 6.5 |
13 tháng | 6.4 | - | 6.6 |
15 tháng | 6.5 | 6.55 | 6.7 |
18 tháng | 6.5 | 6.55 | 6.7 |
24 tháng | 6.5 | 6.55 | 6.7 |
36 tháng | 6.5 | 6.55 | 6.7 |
Nguồn: Bac A Bank