Đầu xuân năm mới, ngoài việc chọn người xông đất, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm cũng là công việc được chú trọng nhất với người Việt. Nhiều người quan niệm rằng việc xem ngày, giờ tốt để xuất hành, mở cửa hàng, khai trương… có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc cũng như tài vận, sức khỏe của bản thân người đó. Vì vậy, để có được một năm mới thành công trong công việc cũng như học tập thì việc xem giờ, xem ngày để xuất hành đầu năm rất quan trọng.
Dưới đây là những gợi ý của chuyên gia phong thủy Nguyễn Cung Hà để có ngày giờ đẹp cho việc xuất hành, khai trương đầu năm 2017
Mồng 1 Tết
Thứ bảy ngày: 28/01/2017 (dương lịch) - 1/1/2017 (âm lịch) Ngày: Ất Mão, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu. Là ngày: Hắc đạo
Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Dậu – Tân Dậu
Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Hướng tốt: tây bắc; đông nam
Hướng xấu: đông
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Việc không nên làm: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
|
Mồng 2 Tết:
Ngày 02 tháng Giêng năm Đinh Dậu tức là Chủ nhật, ngày 29/1: là ngày Bính Thìn - Hoàng đạo.
Các giờ tốt trong ngày này là: Canh Dần, Nhâm Thìn, Qúy Tỵ, Bính Thân, đinh Dậu, Kỷ Hợi
Các tuổi xung khắc là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự
Đối với việc Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Ngày 3 tháng Giêng, năm Đinh Dậu – Âm lịch:
Là ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là: Tân Sửu, Giáp Thìn, Bính Ngọ, đinh Mùi, Canh Tuất, Tân Hợi
Các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại là: Kỷ Hợi, Qúy Hợi, Qúy Sửu, Qúy Mùi trong việc xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự
Đối với việc xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Ngà 8 tháng Giêng năm Đinh Dậu - Âm Lịch là ngày Nhâm Tuất - Hoàng Đạo, các giờ tốt trong ngày này là: Nhâm Dần, Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Tân Hợi.
Tuổi xung: Bính Thìn. Giáp Thìn. Bính Thân. Bính Dần
Đối với việc xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
NGÀY 11 THÁNG GIÊNG, NĂM ĐINH DẬU - Âm Lịch là ngày Ất Sửu - Hoàng Đạo, các giờ tốt trong ngày là: Mậu Dần, Kỷ Mão, Tân Tỵ, Giáp Thân, Bính Tuất, Đinh Hợi.
Tuổi xung: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Đối với việc xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.