Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy phối hợp với Công ty Đấu giá Hợp danh Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 21 lô đất tại Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Xem thêm: Thông tin mới nhất về đấu giá đất ở Huế
Các lô đất ở này có diện tích từ 150 m2 đến 319,71 m2. Giá khởi điểm từ 7,5 đến 8,2 triệu đồng/m2. Tiền đặt trước từ 168,75 triệu đồng đến 393,243 triệu đồng/hồ sơ tham gia đấu giá. Tiền mua hồ sơ 500 nghìn đồng/bộ.
Thời gian xem tài sản đến 17h ngày 8/5 tại Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Bán và nhận hồ sơ đấu giá tại giờ hành chính từ ngày ra thông báo đến 17h ngày 8/5 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Chuỗi Giá Trị và từ 8h đến 11h ngày 7/5 tại Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy.
Thời gian nộp tiền đặt trước từ 8h ngày 7/5 đến 17h ngày 11/5.
Đấu giá theo hình thức bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Buổi đấu giá sẽ diễn ra vào lúc 8h ngày 12/5 tại Hội trường UBND xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:
- Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy - 1293 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 02343.955.565.
- Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - Tầng 7, 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, TP Huế, số điện thoại: 02343.895995, website:chuoigiatri.com.vn.
Tham khảo: Thừa Thiên Huế đấu giá 4 lô đất tại Hương Thủy, khởi điểm 15,15 triệu đồng/m2
CHI TIẾT MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, BƯỚC GIÁ, TIỀN ĐẶT TRƯỚC ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
TT | Ký hiệu | Diện tích (m2) | Vị trí, khu vực | Giá đất cụ thể (đồng/m2) | Giá khởi điểm (đồng) | Bước giá (đồng/lô) | Tiền đặt trước (đồng) |
1 | 947 | 164,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.230.000.000 | 62.000.000 | 184.500.000 |
2 | 948 | 296,00 | 2 mặt tiền đường quy hoạch rộng 12m và đường quy hoạch rộng 12 m | 8.000.000 | 2.368.000.000 | 119.000.000 | 355.200.000 |
3 | 949 | 150,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.125.000.000 | 57.000.000 | 168.750.000 |
4 | 950 | 150,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.125.000.000 | 57.000.000 | 168.750.000 |
5 | 951 | 150,0 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.125.000.000 | 57.000.000 | 168.750.000 |
6 | 952 | 150,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.125.000.000 | 57.000.000 | 168.750.000 |
7 | 953 | 150,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.125.000.000 | 57.000.000 | 168.750.000 |
8 | 954 | 150,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.125.000.000 | 57.000.000 | 168.750.000 |
9 | 955 | 150,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.125.000.000 | 57.000.000 | 168.750.000 |
10 | 958 | 150,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.125.000.000 | 57.000.000 | 168.750.000 |
11 | 959 | 164,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 22 m | 8.000.000 | 1.312.000.000 | 66.000.000 | 196.800.000 |
12 | 960 | 296,00 | 2 mặt tiền đường quy hoạch rộng 22m và đường quy hoạch rộng 12 m | 8.200.000 | 2.427.200.000 | 122.000.000 | 364.080.000 |
13 | 964 | 250,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.875.000.000 | 94.000.000 | 281.250.000 |
14 | 965 | 200,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.500.000.000 | 75.000.000 | 225.000.000 |
15 | 966 | 200,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.500.000.000 | 75.000.000 | 225.000.000 |
16 | 967 | 200,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.500.000.000 | 75.000.000 | 225.000.000 |
17 | 968 | 200,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.500.000.000 | 75.000.000 | 225.000.000 |
18 | 969 | 200,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.500.000.000 | 75.000.000 | 225.000.000 |
19 | 970 | 250,00 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 12 m | 7.500.000 | 1.875.000.000 | 94.000.000 | 281.250.000 |
20 | 976 | 319,71 | 2 mặt tiền đường quy hoạch rộng 22m và đường quy hoạch rộng 12 m | 8.200.000 | 2.621.622.000 | 131.000.000 | 393.243.000 |
21 | 977 | 281,16 | Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 22 m | 8.000.000 | 2.249.280.000 | 113.000.000 | 337.392.000 |
TỔNG | 4.220,87 |
|
| 32.458.102.000 |
| 7.635.077.000 |