Bảng giá xi măng xây dựng các tỉnh thành 2022
Cập nhật nhanh thông tin bảng giá xi măng xây dựng các tỉnh thành trong nước năm 2022, thông tin giá xi măng mới nhất nhanh nhất và chính xác nhất được cập nhật từ sở xây dựng của các tỉnh thành.
Thông tin giá xi măng xây dựng các tỉnh thành
Giá xi măng xây dựng quý IV/2021 được Sở Xây dựng công bố theo quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết của bảng giá xi măng của các tỉnh thành.
Bảng giá xi măng xây dựng tại TP Hồ Chí Minh
Giá xi măng xây dựng tại TP HCM được công bố qua 6 công ty gồm: Cty CP PT Sài Gòn, Cty xi măng Fico YTL, Cty xi măng Thủ Đô, Xi măng Hạ Long, xi măng Thăng Long, Xí nghiệp tiêu thụ dịch vụ Vicem Hà Tiên
STT | TÊN | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | giá xi măng Hoàng Thạch | Bao 50kg | 89.000 |
2 | giá xi măng Tây Đô | Bao 50kg | 85.000 |
3 | giá xi măng quán triều pc40 | Bao 50kg | 74.000 |
4 | giá xi măng Thành Thắng | Bao 50kg | 76.000 |
5 | giá xi măng Việt Úc | Bao 50kg | 84.000 |
6 | giá xi măng Kaito | Bao 50kg | 56.000 |
7 | giá xi măng pc30 | Bao 50kg | 72.000 |
8 | giá xi măng Vissai PCB30 (PP) | Bao 50kg | 51.500 |
9 | giá xi măng Vissai PCB30 | Bao 50kg | 52.500 |
10 | giá xi măng Vissai PCB40 | Bao 50kg | 56.000 |
11 | giá xi măng Pomihoa | Bao 50kg | 55.000 |
12 | giá xi măng sông Gianh | Bao 50kg | 84.000 |
13 | giá xi măng Hoàng Mai | Bao 50kg | 86.000 |
14 | giá xi măng Phúc Sơn | Bao 50kg | 80.000 |
15 | giá xi măng Sao Mai | Bao 50kg | 71.000 |
16 | giá xi măng Hà Tiên đa dụng | Bao 50kg | 91.000 |
17 | giá xi măng Vicem hà tiên | Bao 50kg | 87.000 |
18 | giá xi măng La Hiên | Bao 50kg | 90.000 |
19 | giá xi măng Sông Thao | Bao 50kg | 76.000 |
Bảng giá xi măng xây dựng tại Đồng Nai
Giá xi măng xây dựng tại Đồng Nai được báo giá qua các huyện như: Biên Hoà, Trảng Bom, Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc, Long Khánh, Long Thành, Tân Phú, Nhơn Trạch, Vĩnh Cửu. Theo báo cáo giá các huyện tại Đồng Nai giá xi măng đang dao động trong mức 1.560 đồng/kg đến 4.875 đồng/kg.
Bảng giá xi măng xây dựng tại Quảng Bình
Cụ thể, giá xi măng bao loại PCB30 và PCB40 tại Công ty TNHH MTV Xi măng Sông Gianhcó hai mức giá lần lượt là 1.196 đồng/kg và 1.228 đồng/kg. Còn xi măng rời là 1.092 đồng/kg (loại PCB40) và 1.061 đồng/kg (loại PCB30). Xi măng Hoàng Mai rời có giá là 930 đồng/kg; cao nhất là xi măng trắng với giá 5.000 đồng/kg. Thông tin giá xi măng tại Ninh Bình được thể hiện rõ hơn qua bảng sau.
STT | TÊN | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | giá xi măng Hoàng Thạch | Tẫn | 1.395.000 |
2 | giá xi măng Hải Phòng | Tẫn | 1.505.000 |
3 | giá xi măng Bút Sơn | Tẫn | 1.470.000 |
4 | giá xi măng Bỉm Sơn | Tẫn | 1.400.000 |
5 | giá xi măng Tam Điệp | Tẫn | 1.270.000 |
6 | giá xi măng Hoàng Mai | Tẫn | 1.180.000 |
7 | giá xi măng Hải Vân | Tẫn | 1.425.000 |
8 | giá xi măng Hà Tiên 1 | Tẫn | 1.730.000 |
Bảng giá xi măng xây dựng tại Đà Nẵng
Xi măng là vật liệu xây dựng đóng vai trò quan trọng trong các công trình. Với tình hình dịch bệnh như hiện nay, giá xi măng trên các nước và tại Đà Nẵng có những biến động. Cụ thể, theo Sở Xây dựng Đà Nẵng, giá xi măng PC30 (bao) có mức giá là 1.380.000 đồng/tấn - 1.500.000 đồng/tấn. Trong khi loại rời ghi nhận ở mức 1.260.000 đồng/tấn - 1.450.000 đồng/tấn. Còn xi măng PCB40 (bao) có mức giá dao động từ 1.460.000 đồng/tấn - 1.750.000 đồng/tấn; loại rời niêm yết giá trong khoảng 1.340.000 đồng/tấn - 1.570.000 đồng/tấn. Thông tin cụ thể từng loại xi măng được thể hiện trong bảng báo giá dưới đây:
STT | TÊN | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | giá xi măng Hoàng Thạch | Bao 50kg | 89.000 |
2 | giá xi măng Tây Đô | Bao 50kg | 85.000 |
3 | giá xi măng quán triều pc40 | Bao 50kg | 74.000 |
4 | giá xi măng Thành Thắng | Bao 50kg | 76.000 |
5 | giá xi măng Việt Úc | Bao 50kg | 84.000 |
6 | giá xi măng Kaito | Bao 50kg | 58.000 |
7 | giá xi măng pc30 | Bao 50kg | 72.000 |
8 | giá xi măng Vissai PCB30 (PP) | Bao 50kg | 52.500 |
9 | giá xi măng Vissai PCB30 | Bao 50kg | 51.500 |
10 | giá xi măng Vissai PCB40 | Bao 50kg | 56.000 |
Bảng giá xi măng xây dựng tại Bình Dương
Hiện nay trên thị trường, có rất nhiều thương hiệu xi măng nổi tiếng như Hoàng Thạch, Bút Sơn, Hải Phòng, Bỉm Sơn, xi măng Tam Điệp, Hoàng Mai, xi măng Hà Tiên 1 và rất nhiều xi măng nổi tiếng khác nữa. Do vậy, giá thành xi măng cũng có sự khác nhau giữa các thương hiệu. Giá của xi măng bán ra thị trường hiện nay đang có dấu hiệu tăng nhẹ do nhu cầu sử dụng tăng lên cung với giá điện sản xuất xi măng cũng tăng. Dưới đây là báo giá một số loại xi măng được sử dụng phổ biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương
STT | TÊN | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | giá xi măng Hoàng Thạch | Bao 50kg | 89.000 |
2 | giá xi măng Tây Đô | Bao 50kg | 85.000 |
3 | giá xi măng quán triều pc40 | Bao 50kg | 74.000 |
4 | giá xi măng Thành Thắng | Bao 50kg | 76.000 |
5 | giá xi măng Việt Úc | Bao 50kg | 84.000 |
6 | giá xi măng Kaito | Bao 50kg | 56.000 |
7 | giá xi măng pc30 | Bao 50kg | 72.000 |
8 | giá xi măng Vissai PCB30 (PP) | Bao 50kg | 51.500 |
9 | giá xi măng Vissai PCB30 | Bao 50kg | 52.500 |
10 | giá xi măng Vissai PCB40 | Bao 50kg | 56.000 |
11 | giá xi măng Pomihoa | Bao 50kg | 55.000 |
12 | giá xi măng sông Gianh | Bao 50kg | 84.000 |
13 | giá xi măng Hoàng Mai | Bao 50kg | 86.000 |
14 | giá xi măng Phúc Sơn | Bao 50kg | 80.000 |
15 | giá xi măng Sao Mai | Bao 50kg | 71.000 |
16 | giá xi măng Hà Tiên đa dụng | Bao 50kg | 91.000 |
17 | giá xi măng Vicem hà tiên | Bao 50kg | 87.000 |
18 | giá xi măng La Hiên | Bao 50kg | 90.000 |
19 | giá xi măng Sông Thao | Bao 50kg | 76.000 |
20 | giá xi măng Chinfon | Bao 50kg | 83.000 |
21 | giá xi măng Fico | Bao 50kg | 84.000 |
22 | giá xi măng Insee đa dụng | Bao 50kg | 93.500 |
23 | giá xi măng Insee xây tô | Bao 50kg | 85.000 |
24 | giá xi măng Bỉm Sơn | Bao 50kg | 56.000 |
25 | giá xi măng Bút Sơn | Bao 50kg | 63.000 |
26 | giá xi măng Nghi Sơn | Bao 50kg | 74.000 |
27 | giá xi măng Holcim | Bao 50kg | 65.000 |
Bảng giá xi măng xây dựng tại Vũng Tàu
Giá xi măng xây dựng tại Vũng Tàu đang dao động trong mức 80.000 đồng/bao đến 89.000 đồng/bao. Một bao là 50kg
STT | TÊN | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | giá xi măng Xuân Thành | Bao 50kg | 75.000 |
2 | giá xi măng Hạ Long | Bao 50kg | 74.000 |
3 | giá xi măng Holcim | Bao 50kg | 89.000 |
4 | giá xi măng Hoàng Thạch Đa dụng/ xây tô | Bao 50kg | 88.000 / 75.000 |
5 | giá xi măng Fico | Bao 50kg | 78.000 |
6 | giá xi măng Hải Phòng | Bao 50kg | 75.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên mà chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ có sự chênh lệch theo yêu cầu của chủ đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển nên mức giá có thể chênh lệch.
Trên đây là thông tin chi tiết giá xi măng xây dựng 2022 các tỉnh thành trong nước được cập nhật mới nhất từ sở xây dựng