Lãi suất ngân hàng GPBank đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) hiện niêm yết lãi suất tiền gửi trong khoảng 2,3 - 4,5%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ. Hiện ngân hàng này đang triển khai biểu lãi suất dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp giống nhau ở tất cả các kỳ hạn.
Trong đó, khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 9 tháng đồng loạt giảm 0,3 điểm %. Chi tiết như sau:
Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 1 tháng ghi nhận được ở mức 2,3%/năm, 2 tháng là 2,8%/năm, 3 tháng là 2,82%/năm, 4 tháng là 2,84%/năm và 5 tháng là 2,85%/năm.
Ngân hàng áp dụng mức lãi suất 3,7%/năm cho kỳ hạn 6 tháng, 3,8%/năm cho kỳ hạn 7 tháng, 3,85%/năm cho kỳ hạn 8 tháng và 3,95%/năm và kỳ hạn 9 tháng.
Tuy nhiên tại các kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng còn lại, lãi suất ngân hàng đồng loạt đi ngang. Theo đó, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng ổn định ở mức 4,4%/năm; các kỳ hạn 13 - 36 tháng lãi suất cũng giữ nguyên tại mốc 4,5%/năm.
Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng GPBank triển khai cho tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tuần, dưới 1 tuần và tiền gửi không kỳ hạn cùng giữ nguyên ở mức 0,5%/năm.
Ngoài ra, ngân hàng cũng triển khai nhiều kỳ trả lãi linh hoạt khác như: Trả lãi đầu kỳ và trả lãi định kỳ. Khách hàng có thể lựa chọn thời gian nhận lãi phù hợp với nhu cầu của mình. Cụ thể như sau:
- Lãi suất đầu kỳ (kỳ hạn 1 - 36 tháng): 2,3 - 4,29%/năm, giảm 0,28 - 0,3 điểm %
- Lãi suất định kỳ
+ Lĩnh lãi định kỳ 1 tháng: 2,8 - 4,4%/năm, giảm 0,29 - 0,3 điểm %
+ Lĩnh lãi định kỳ 3 tháng: 3,68 - 4,4%/năm, giảm 0,3 điểm %
+ Lĩnh lãi định kỳ 6 tháng: 4,27 - 4,4%/năm, giữ ổn định
+ Lĩnh lãi định kỳ 12 tháng: 4,31 - 4,41%/năm, giữ ổn định
Kỳ hạn |
Trả lãi Đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi Cuối kỳ |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|||
KKH |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
Dưới 1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
2,3 |
- |
- |
- |
- |
2,3 |
2 tháng |
2,79 |
2,8 |
- |
- |
- |
2,8 |
3 tháng |
2,8 |
2,81 |
- |
- |
- |
2,82 |
4 tháng |
2,81 |
2,83 |
- |
- |
- |
2,84 |
5 tháng |
2,82 |
2,84 |
- |
- |
- |
2,85 |
6 tháng |
3,63 |
3,67 |
3,68 |
- |
- |
3,7 |
7 tháng |
3,72 |
3,76 |
- |
- |
- |
3,8 |
8 tháng |
3,75 |
3,81 |
- |
- |
- |
3,85 |
9 tháng |
3,84 |
3,9 |
3,91 |
- |
- |
3,95 |
12 tháng |
4,21 |
4,31 |
4,33 |
4,35 |
- |
4,4 |
13 tháng |
4,29 |
4,4 |
- |
- |
- |
4,5 |
15 tháng |
4,26 |
4,39 |
4,4 |
- |
- |
4,5 |
18 tháng |
4,22 |
4,36 |
4,38 |
4,4 |
- |
4,5 |
24 tháng |
4,13 |
4,32 |
4,33 |
4,36 |
4,41 |
4,5 |
36 tháng |
3,96 |
4,23 |
4,24 |
4,27 |
4,31 |
4,5 |
Nguồn: GPBank.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên
Lãi suất ngân hàng GPBank dành cho khoản tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên hiện dao động trong khoảng 3,95 - 4,75%/năm, giảm 0,3 điểm %, áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, kỳ hạn 6 tháng đang được ấn định với mức lãi suất 3,95%/năm; kỳ hạn 7 tháng là 4,05%/năm, kỳ hạn 8 tháng là 4,1%/năm; kỳ hạn 9 tháng là 4,2%/năm; kỳ hạn 12 tháng là 4,65%/năm và kỳ hạn 13 tháng là 4,75%/năm.
Tương tự, khách hàng lựa chọn phương thức lĩnh lãi đầu kỳ cũng sẽ nhận khung lãi suất tiết kiệm mới trong tháng này. Cụ thể, lãi suất kỳ hạn 6 - 13 tháng hiện dao động trong khoảng 3,87 - 4,52%/năm, giảm 0,28 - 0,3 điểm %.
Với phương thức lĩnh lãi định kỳ, lãi suất cũng giảm 0,29 - 0,3 điểm % so với tháng trước, hiện như sau: lĩnh lãi 1 tháng là 3,92 - 4,64%/năm, lĩnh lãi 3 tháng là 3,93 - 4,57%/năm và lĩnh lãi 6 tháng là 4,6%/năm.
Sau biến động, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,23 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Số dư |
Kỳ hạn |
Trả lãi đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi cuối kỳ |
||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
||||
Từ 500 triệu đồng trở lên |
6 tháng |
3,87 |
3,92 |
3,93 |
- |
3,95 |
7 tháng |
3,96 |
4,01 |
- |
- |
4,05 |
|
8 tháng |
3,99 |
4,05 |
- |
- |
4,1 |
|
9 tháng |
4,07 |
4,14 |
4,16 |
- |
4,2 |
|
12 tháng |
4,44 |
4,55 |
4,57 |
4,6 |
4,65 |
|
13 tháng |
4,52 |
4,64 |
- |
- |
4,75 |
Nguồn: GPBank.