Khảo sát ngày 11/11, lãi suất Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) nhận thấy không có sự thay đổi so với biểu lãi suất đã công bố vào tháng trước. Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tiếp tục được triển khai trong phạm vi 3,35%/năm đến 6,4%/năm, áp dụng cho hình thức lĩnh lãi vào cuối kỳ. Thời gian triển khai huy động vốn là từ 1 tháng đến 60 tháng.
Trong đó, lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng được duy trì ở mức 3,35%/năm. 4 kỳ hạn tiếp đó 2 - 5 tháng có chung lãi suất là 3,55%/năm.
Tiền gửi tại 6 kỳ hạn tiếp theo, từ 6 tháng tới 11 tháng được ngân hàng ABBank niêm yết ở mức cao hơn hẳn, lên đến 5,2%/năm. Lãi suất ngân hàng áp dụng tại ba kỳ hạn tiếp theo là 12 tháng, 13 tháng và 15 tháng không đổi, ở mức 5,7%/năm.
Mức lãi suất 6,%/năm được niêm yết tương ứng với hai kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng. Tiếp đó, ABBank đang huy động vốn tại kỳ hạn 36 tháng ở mức 6,3%/năm.
Lãi suất ngân hàng ABBank áp dụng tại hai kỳ hạn dài nhất 48 tháng và 60 tháng hiện là 6,4%/năm. Hiện là mức lãi suất cao nhất tại hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn thông thường.
Các kỳ hạn gửi ngắn: 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày được niêm yết chung với lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Đồng thời ngân hàng ABBank cũng đang triển khai nhiều sản phẩm huy động vốn khác từ khách hàng cá nhân như: lĩnh lãi hàng quý (5,13%/năm đến 5,81%/năm); lĩnh lãi hàng tháng (3,53%/năm đến 5,78%/năm); lĩnh lãi trước (3,34%/năm đến 5,5%/năm).
Lãi suất ngân hàng ABBank tại sản phẩm tiết kiệm thông thường tháng 11/2021 mới nhất
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi hàng quý | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi trước |
Không kỳ hạn | 0,2 |
|
|
|
01 tuần | 0,2 |
|
|
|
02 tuần | 0,2 |
|
|
|
03 tuần | 0,2 |
|
|
|
01 tháng | 3,35 |
|
| 3,34 |
02 tháng | 3,55 |
| 3,54 | 3,53 |
03 tháng | 3,55 |
| 3,54 | 3,52 |
04 tháng | 3,55 |
| 3,53 | 3,51 |
05 tháng | 3,55 |
| 3,53 | 3,5 |
06 tháng | 5,2 | 5,17 | 5,14 | 5,07 |
07 tháng | 5,2 |
| 5,13 | 5,05 |
08 tháng | 5,2 |
| 5,12 | 5,03 |
09 tháng | 5,2 | 5,13 | 5,11 | 5 |
10 tháng | 5,2 |
| 5,1 | 4,98 |
11 tháng | 5,2 |
| 5,09 | 4,96 |
12 tháng | 5,7 | 5,58 | 5,56 | 5,39 |
13 tháng (*) | 5,70 (*) |
| ||
15 tháng | 5,7 | 5,54 | 5,52 | 5,32 |
18 tháng | 6 | 5,79 | 5,76 | 5,5 |
24 tháng | 6 | 5,71 | 5,68 | 5,36 |
36 tháng | 6,3 | 5,81 | 5,78 | 5,3 |
48 tháng | 6,4 | 5,74 | 5,71 | 5,1 |
60 tháng | 6,4 | 5,59 | 5,57 | 4,85 |
Nguồn: ABBank.
Trong tháng 11, ABBank tiếp tục áp dụng các gói sản phẩm huy động vốn khác như: Tiết kiệm bậc thang, Tiết kiệm tích lũy cho tương lai, Tiết kiệm dành cho khách hàng 50 tuổi trở lên, Tiết kiệm chọn ngày linh hoạt áp dụng,...